10. Vị trí chính xác của điện cực khi dùng BTL-08 Holter

Chào mừng đến với Website của CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ CAO SAVINA
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ CAO SAVINA CSKH: 0769 895 336
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ CAO SAVINA ĐH: 0769 895 336
Tiếng Việt Tiếng Anh

SAVINA

10. Vị trí chính xác của điện cực khi dùng BTL-08 Holter
Ngày đăng: 25/07/2024 09:45 PM

Vị trí chính xác của các điện cực cho hệ thống dây dẫn khi dùng máy đo điện tim BTL-08 Holter H600

 

Để đảm bảo kết quả đo điện tim chính xác và hiệu quả khi sử dụng máy đo điện tim BTL-08 Holter H600, việc gắn các điện cực đúng vị trí là vô cùng quan trọng. Bài viết này sẽ hướng dẫn chi tiết về vị trí chính xác của từng điện cực trên cơ thể người, giúp bạn thực hiện thao tác một cách chính xác và dễ dàng.

1. Kết nối với bệnh nhân

1.1  3 Kênh đạo lưỡng cực

 

Phương pháp gắn điện cực này được ứng dụng cho tất cả các phương pháp khám nghiệm Holter chuẩn, mang lại những ưu điểm vượt trội so với kết nối ECG điện tim nghỉ ngơi. Với phương pháp này, biên độ đường cong ECG được ghi lại cao hơn, giúp cung cấp thông tin chính xác và chi tiết hơn về hoạt động tim mạch của bệnh nhân.

 

C – màu trắng – phần cuối sọ của xương ức (kết nối chuôi ức). 

 

R – màu đỏ - đường biên phải của xương ức, xương sườn thứ năm.

 

L – màu vàng – đường nách phía trước, khoảng trống thứ năm ở giữa các xương sườn dọc theo đường MDCL.

 

F- màu xanh lá – xương sườn thứ tư, lưng chừng giữa xương ức bên trái và đường MDCL.

 

N – màu đen – đường nách phía trước bên phải, mé sườn.


 

3 Kênh đạo lưỡng cực

1.2  7 Kênh

Hệ thống chuyển đạo Mason-Likar được tối giản, mang đến hiệu quả vượt trội trong việc kiểm tra chứng loạn nhịp tim và hỗ trợ khử rung tim. Hệ thống này đặc biệt phù hợp cho những trường hợp cần theo dõi nhịp tim chặt chẽ và có thể can thiệp khử rung khi cần thiết.

Điểm nổi bật của hệ thống này là khả năng ghi lại hình dạng phức hợp QRS tương tự với ECG nghỉ ngơi ở tư thế cụ thể của bệnh nhân. Nhờ vậy, các bác sĩ có thể dễ dàng phân tích và chẩn đoán chính xác các rối loạn nhịp tim, đồng thời đưa ra phương pháp điều trị phù hợp.

Sử dụng dây cáp bệnh nhân 5 điện cực để kết nối.

 

C – màu trắng – đường biên phải của xương ức, khoảng trống thứ tư ở giữa các xương sườn. 

R – màu đỏ - xương đòn bên bên phải.

 

L – màu vàng - xương đòn bên bên trái.

F – màu xanh lá – đường nách phía trước bên trái, mé sườn.

N – màu đen - đường nách phía trước bên phải, mé sườn.

 

7 Kênh

1.3  12 Kênh

Hệ thống chuyển đạo Mason-Likar là công cụ hỗ trợ đắc lực cho các bác sĩ trong việc chẩn đoán các bệnh lý tim mạch phức tạp, đặc biệt là rối loạn nhịp tim và thiếu máu cục bộ. Hệ thống này ghi lại tín hiệu điện tim với độ chính xác cao, giúp các bác sĩ dễ dàng phân tích và đưa ra chẩn đoán chính xác.

Sử dụng dây cáp bệnh nhân 10 điện cực để kết nối.

 

N – màu đen - đường nách phía trước bên phải, bên dưới mé sườn.

R – màu đỏ - xương đòn bên bên phải.

L – màu vàng - xương đòn bên bên trái.

F – màu xanh lá - đường nách phía trước bên trái, mé sườn.

C4 – màu nâu - khoảng trống thứ năm ở giữa các xương sườn dọc theo đường MDCL

C2 – màu vàng - khoảng trống thứ tư ở giữa các xương sườn, đường biên trái của xương ức.

C1 – màu đỏ - khoảng trống thứ tư ở giữa các xương sườn, đường biên phải của xương ức.

C3 – màu xanh lá - lưng chừng giữa C2 và C4.

C6 – màu tía - ở độ cao C4/C5 trong đường nách chính giữa.

C5 – màu đen - ở độ cao C4 trong đường nách phía trước, lưng chừng giữa C4 và C6.


 

12 Kênh

2. Thông tin chi tiết sản phẩm

Hãng sản xuất: BTL Industries Ltd, Anh 

Xuất xứ: EU- Bulgaria

Chất lượng: mới 100%

Thiết bị đạt tiêu chuẩn: ISO 13485, CE

2.1 Cấu hình cung cấp

Cấu hình cung cấp

2.2 Thông số kỹ thuật

 

 

H100

H300

H600

Số chuyển đạo

3

3/7

3/7/12

Thời gian đo

1–2 ngày

1–7 ngày

1–7 ngày (3, 7 chuyển đạo)
1–4 ngày (12 chuyển đạo)

Dây cáp bệnh nhân

5 điện cực

5 điện cực

5/10 điện cực

Kiển tra chất lượng tín hiệu

USB, SD card

USB, SD card, BT

USB, SD card, BT

Độ phân giải màn hình LCD

128 × 64 px

128 × 64 px

128 × 64 px

Dung lượng

2 GB

2 GB

2 GB

Tần số / Độ phân giải đo

8 × 2000 Hz / 24 bit

8 × 2000 Hz / 24 bit

8 × 2000 Hz / 24 bit

Phát hiện máy tạo nhịp

100 µs / mạch chuyên dụng với chức năng phát hiện 40000 Hz

100 µs / mạch chuyên dụng với chức năng phát hiện 40000 Hz

100 µs / mạch chuyên dụng với chức năng phát hiện 40000 Hz

Khoảng tần số

0.049–220 Hz

0.049–220 Hz

0.049–220 Hz

Độ phân giải kĩ thuật số

1.52 µV

1.52 µV

1.52 µV

Điện thế điện cực tối đa

± 393 mV DC

± 393 mV DC

± 393 mV DC

Khoảng động

66 mV

66 mV

66 mV

Từ chối chế độ thông thường (với bộ lọc kĩ thuật số)

> 100 dB (> 115 dB)

> 100 dB (> 115 dB)

> 100 dB (> 115 dB)

Pin kiềm

2× AA 1.5 V or 2 × Ni-Cd or 2 × NiMH 1.2 V

2× AA 1.5 V or 2 × Ni-Cd or 2 × NiMH 1.2 V

2× AA 1.5 V or 2 × Ni-Cd or 2 × NiMH 1.2 V

Kích thước

102 × 62 × 24 mm (4 × 2.44 × 0.94 inches)

102 × 62 × 24 mm (4 × 2.44 × 0.94 inches)

102 × 62 × 24 mm (4 × 2.44 × 0.94 inches)

Trọng lượng

106 g (3.7 oz)

106 g (3.7 oz)

106 g (3.7 oz)

 

Thông số kỹ thuật

3. Dịch vụ kèm theo của BTL khi mua BTL-08 SD1 hoặc BTL-08 SD3

 

Chia sẻ:
Bài viết khác:
Zalo
Hotline