Khám phá bảng điều khiển trực quan của máy siêu âm trị liệu kết hợp laser trị liệu BTL - 4800SL Smart
Làm thế nào để điều chỉnh cường độ sóng siêu âm và laser một cách chính xác? Các chế độ điều trị khác nhau được biểu thị như thế nào trên bảng điều khiển? Bài viết này sẽ giải đáp tất cả những thắc mắc của bạn và giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng bảng điều khiển của máy BTL - 4800SL Smart.
1. Thông tin sản phẩm và đặc điểm chính BTL - 4800SL Smart
- Máy mới 100%
- Năm sản xuất: từ 2024
- Nhà sản xuất: BTL Industries JSC
- Nước sản xuất: EU- Bulgaria
2. Bảng điều khiển phía trước của BL - 4800SL Smart
1. Giá đỡ phụ kiện: đây là vị trí để lắp các loại đầu dò siêu âm, đầu phát laser hoặc các phụ kiện khác tùy theo mục đích sử dụng của máy.
Loại giá đỡ và phụ kiện tương thích sẽ phụ thuộc vào cấu hình cụ thể của từng máy, bạn nên tham khảo hướng dẫn sử dụng chi tiết để biết thêm thông tin.
2. Nút on/off: nút này dùng để bật hoặc tắt nguồn của máy. Khi nhấn nút này, màn hình sẽ sáng lên và máy sẵn sàng hoạt động.
3. Màn hình cảm ứng 4.3": đây là màn hình chính của máy, hiển thị tất cả các thông tin về chế độ làm việc, các thông số điều trị, và các menu cài đặt.
Bạn có thể điều khiển máy bằng cách chạm trực tiếp vào màn hình cảm ứng.
4. Nút enter: sau khi chọn một mục hoặc cài đặt nào đó, nhấn nút enter để xác nhận lựa chọn của bạn.
5. Nút start/stop: dùng để bắt đầu hoặc tạm dừng quá trình điều trị. Khi nhấn nút này, máy sẽ bắt đầu thực hiện liệu pháp theo các thông số đã được thiết lập.
6. Nút select (lên/xuống): dùng để điều chỉnh các thông số như cường độ siêu âm, công suất laser, thời gian điều trị,...Bạn có thể sử dụng hai mũi tên lên và xuống để tăng giảm giá trị của các thông số này.
Ngoài ra, nút này cũng dùng để di chuyển lên xuống giữa các mục trong menu.
7. Nút home: nhấn nút này để quay trở lại màn hình chính của máy.
8. Nút esc: dùng để hủy bỏ một thao tác hoặc quay trở lại màn hình trước đó.
Ví dụ, nếu bạn đang điều chỉnh một thông số nào đó và muốn quay lại mà không muốn lưu thay đổi, bạn có thể nhấn nút esc.
9. Nút list: nhấn nút này để chọn các chương trình điều trị có sẵn.
Máy thường được cài đặt sẵn một số chương trình điều trị cho các bệnh lý khác nhau. Bạn chỉ cần chọn chương trình phù hợp và máy sẽ tự động thiết lập các thông số cần thiết.
10. Nút manual: nhấn nút này để tự mình thiết lập các thông số điều trị.
Bạn có thể điều chỉnh từng thông số một để phù hợp với nhu cầu điều trị của từng bệnh nhân.
11. Nút menu: nhấn nút này để truy cập vào menu cài đặt của máy.
Tại đây, bạn có thể thay đổi ngôn ngữ, cài đặt ngày giờ, và các tùy chọn khác của máy.
3. Cấu hình và thông số kỹ thuật máy BTL - 4800SL Smart
3.1 Cấu hình cung cấp
Thiết bị chính
- Máy BTL - 4800SL Smart
Phụ kiện kèm theo
- Dây nguồn + Adaptor : 01 cái
- Đầu phát laser: Đầu chiếu 685nm / 50mW: 01 cái
- Mắt kính dùng cho laser điều trị: 02 cái
- Đầu chiếu siêu âm 5cm2: 01 cái
- Chai Gel siêu âm 300ml: 01 chai
- Bút cảm ứng: 01 cây
- Xe đẩy: 01 cái (tùy chọn)
- Giá đỡ cho đầu chiếu chùm/ đầu chiếu tia laser cho xe đẩy: 01 cái (tùy chọn)
- Tài liệu HDSD máy tiếng Anh + tiếng Việt: 01 bộ
3.2 Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- Điều kiện hoạt động :
- Nhiệt độ xung quanh từ +10oC đến +30oC
- Độ ẩm từ 30% đến 75%
- Áp suất không khí từ 800 hPa đến 1060 hPa
- Vị trí đặt máy theo phương thẳng đứng
- Loại vận hành liên tục
- Điện áp nguồn : sử dụng adaptor
- Công suất ngõ vào: 60W
- Điện áp ngõ vào: 24 V/ 2.5A
- Nguồn điện cung cấp: 100 – 240 VAC
- Tần số : 50 - 60Hz
- Kích thước máy chính 380 x 190 x 260 mm
- Trọng lượng khoảng : 3 kg
- Cấp độ bao phủ: IP20 (chống lại sự xâm nhập của vật thể rắn với đường kính lớn hơn 12.5 mm)
- Màn hình LCD màu, cảm ứng hiển thị 4.3 inches
- Độ phân giải: 480 x 272 Pixels
- Phân loại sản phẩn: Loại bộ phận được áp dụng : BF
- Phân cấp theo MDD 93/42/EEC : IIb
- Thời gian điều trị: 1- 100 phút
Thông số mạch phát Laser :
- Số kênh laser: 01 kênh
- Chỉ thị laser phát: đèn chỉ thị, âm thanh, thời gian trị liệu trên màn hình
- Chỉ thị sẵn sàng phát tia: trên màn hình
- Các giá trị có thể điều chỉnh:
- Tần số* :
- 0 Hz – 10000 Hz ± 10% (dùng cho đầu chiếu điểm)
- 0 Hz – 500 Hz ± 10% (dùng cho đầu chiếu chùm)
- Liều chiếu : 0.1 – 100.0 J/cm2 ± 20% (theo IEC 60601-2-22)
- Vùng điều trị** : 0.1 – 100.0 cm2
- Ngõ ra** :
- 5.0 – 400 mW (phụ thuộc vào đầu phát tia Laser)
- 20 – 1500 mW (Phụ thuộc đầu chiếu chùm Laser)
- Độ chính xác công suất ngõ ra : ± 20% (theo IEC 60601-2-22)
- Hệ số làm việc (DF)*** : 35% – 90% ± 5%
*) Tần số bằng 0 có nghĩa là chế độ laser hoạt động liên tục
**) Các giá trị được nêu trên là cực đại. Giá trị thực tế còn tùy vào loại mạch phát Laser được trang bị và cấu hình của thiết bị
***) Chỉ có thể cài đặt ở chế độ xung, trong chế độ liên tục thì giá trị này luôn bằng 100%
THÔNG SỐ PHỤ KIỆN ĐẦU PHÁT LASER
Đầu phát laser ánh sáng đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THÔNG SỐ MẠCH PHÁT SIÊU ÂM:
- Số kênh điều trị siêu âm: 01 kênh
- Chế độ hoạt động xung và liên tục
- Cường độ tác động:
- Hoạt động liên tục: 0.1 đến 2 W/cm2 ± 30% cho cường độ ngõ ra > 0.2 W/cm2
- Hoạt động theo xung: 0.1 đến 3 W/cm2 30% cho cường độ ngõ ra > 0.2 W/cm2
- Tần số hoạt động: 1MHz ± 5% và 3.1 MHz ± 5%
- Tần số điều chế: 10 đến 150 Hz ± 5%
- Hệ số làm việc - Duty Factor: 5 đến 95% ± 5% giá trị cài đặt
- Hệ số làm việc mặc định: 6.25% (1:16); 12.5% (1:8); 25% (1:4); 50% (1:2); 100% (1:1) ± 5% giá trị cài đặt
- Công suất ngõ ra tối đa 13.2 W ± 20%
- Thông số điều chỉnh/ mỗi bước:
- Cường độ: 0.1 W/cm2
- Tần số điều chế: 10 Hz
- Hệ số hoạt động: 1%
THỐNG SỐ KỸ THUẬT ĐẦU PHÁT SIÊU ÂM TƯƠNG THÍCH
BTL-257-5-13 – Đầu phát siêu âm 5 cm2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|