14. Phế dung kế BTL-08 Spiro Pro

Chào mừng đến với Website của CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ CAO SAVINA
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ CAO SAVINA CSKH: 0769 895 336
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ CAO SAVINA ĐH: 0769 895 336
Tiếng Việt Tiếng Anh

SAVINA

14. Phế dung kế BTL-08 Spiro Pro
Ngày đăng: 27/07/2024 05:42 PM

Với thiết kế nhỏ gọn và chi phí vận hành thấp Phế dung kế BTL-08 Spiro Pro luôn là lựa chọn của chuyên gia

 

Phế dung kế BTL-08 Spiro Pro là phế dung kế tiên tiến được thiết kế để đáp ứng nhu cầu chẩn đoán và theo dõi các bệnh lý hô hấp một cách hiệu quả. Với khả năng thực hiện các bài kiểm tra chuyên sâu và cung cấp kết quả chính xác, nó trở thành trợ thủ đắc lực cho các chuyên gia trong lĩnh vực y tế. Bài viết này chúng ta sẽ đi sâu khám phá những tính năng nổi bật của BTL-08 Spiro Pro.

1. Những tính năng nổi bật BTL CardioPoint ABPM mang đến người dùng

1.1 Thiết kế nhỏ gọn, tiện lợi

Điểm nổi bật đầu tiên của BTL-08 Spiro Pro chính là thiết kế nhỏ gọn, tiện lợi. Máy có kích thước di động, dễ dàng mang theo bên mình, giúp các bác sĩ linh hoạt thực hiện các phép đo tại phòng khám, bệnh viện hoặc ngay tại nhà bệnh nhân. Thiết kế này cũng góp phần tiết kiệm không gian làm việc, tối ưu hóa diện tích sử dụng.

1.2 Chi phí vận hành thấp

Bên cạnh đó, Phế dung kế BTL-08 Spiro Pro còn ghi điểm bởi chi phí vận hành thấp. Máy sử dụng các cảm biến và ống thở tái sử dụng, thay vì sử dụng các bộ phận dùng một lần như nhiều loại máy khác trên thị trường. Nhờ vậy, việc sử dụng BTL-08 Spiro Pro giúp tiết kiệm đáng kể chi phí cho các cơ sở y tế, đồng thời góp phần bảo vệ môi trường.

1.3 Tương thích với tiêu chuẩn ATS/ERS mới nhất

Phế dung kế BTL hoàn toàn tương thích với các tiêu chuẩn ATS/ERS mới nhất, đảm bảo độ chính xác và tin cậy trong kết quả chẩn đoán. Máy thực hiện đầy đủ các bài kiểm tra FVC, SVC và MVV, cung cấp thông tin chi tiết về chức năng phổi của bệnh nhân. 

 

BTL-08 Spiro Pro cho phép người dùng lựa chọn các chuẩn tiên đoán phù hợp với từng đối tượng bệnh nhân, nâng cao hiệu quả chẩn đoán. Máy cung cấp diễn giải tự động từ các hệ thống ATS, BTS, Enright và GOLD, hỗ trợ bác sĩ trong việc đưa ra kết luận chẩn đoán. 

 

Ngoài ra, dữ liệu đo lường và đường cong phế dung ký luôn được lưu trữ, cho phép so sánh với các kết quả trước đây, giúp đánh giá tình trạng bệnh nhân theo thời gian

1.4 Dùng tốt cho trẻ em

Phế dung kế BTL-08 Spiro Pro có thiết kế giao diện với các hoạt hình 3D bắt mắt, thu hút sự chú ý của trẻ, giúp quá trình thực hiện bài kiểm tra trở nên dễ dàng và thoải mái hơn, hạn chế tối đa tâm lý lo lắng, sợ hãi ở trẻ. Và BTL-08 Spiro Pro cung cấp các số liệu ước tính chức năng phổi được xây dựng dựa trên dữ liệu chuyên sâu về trẻ em ở các độ tuổi khác nhau, đảm bảo độ chính xác cao trong chẩn đoán.

Ngoài ra, máy tính toán thông số AEX (độ kháng đường thở ngoại biên) - một chỉ số quan trọng đánh giá tình trạng tắc nghẽn đường thở ở trẻ em, hỗ trợ bác sĩ phát hiện sớm các bệnh lý hô hấp như hen suyễn, viêm phế quản,..

2. Thông tin chi tiết Phế dung kế BTL–08 Spiro Pro

2.1 Cấu hình chi tiết

 

  • Lưu lượng kế với cáp kết nối

01 cái

  • Cảm biến đo lưu lượng

04 cái

  • Đầu ngậm bằng nhựa

04 cái

  • Kẹp mũi

01 cái

  • Giấy in nhiệt

01 cuộn 112 mm

  • Dây nguồn

01 dây

  • Sách hướng dẫn sử dụng                        

01 bộ

  • Xilanh cân chỉnh

01 cái

 

 

2.2 Tính năng nổi bật

2.3 Thông số kỹ thuật chi tiết

Loại màn hình

màn hình màu, cảm ứng

Kích thước màn hình

120 x 89 mm

Độ phân giải

640 x 480 RGB

Bàn phím

kết hợp chữ số và chức năng

Cảnh báo hết pin

âm báo, đèn

Máy in

 

khổ giấy (mm)

112

loại giấy

cuộn

độ phân giải máy in

200 dpi trục Y, 500 dpi trục X

Các thông số đo lường

 

hiệu chỉnh BTPS

tự động

hít vào / thở ra

có / có

đo phế dung cưỡng bức

(forced profile)

FVC, FEV0.75, FEV1, FEV3, FEV6,
PEF, FEV0.75/FVC, FEV1/FVC,
FEV3/FVC, FEV6/FVC, PIF, FIVC,
FIV1, MEF75, MEF50, MEF25,
FEF75, FEF50, FEF25, MMEF,
FET25, FET50, MIF75, MIF50,
MIF25, PEFT, FIF50, FEF50/FIF50,
FEV0.75/FEV6, FEV1/ FEV6,
FIV1/FIVC, Lung age, EV

đo phế dung thư giãn

(relaxed profile)

SVC, ERV, IRV, TV, IC, IVC

thông khí tự ý tối đa

(mvv profile)

MVV, MVVf, MVVt, TV

TRƯỚC / SAU kích thích phế quản

các giá trị dự đoán

ECCS 1983, ECCS/ERS 1993, Zapletal 1977, Roca Barcelona
1986, NHANES III 1999, Knudson 1983, Knudson 1976, ITS 1984, Crapo
1981, Lam 1982, Perreira 1996, Gore 1995, GLI 2012, Hou Shu 1990, Jia
Ju-cai 1990, Sun Bin 1990, Liu Shi-Wan 1990, Liu Guo-Hua 1990, Zhu Xi
1990, Wu 1961, Ip 2006, Polgar 1979, Wang Yang 2013, Perez Padilla
2003, Platino 2006, PDPI 2004, Thai 2000

Khả năng lưu trữ

999 bản

Cấu hình người dùng

không giới hạn

Diễn giải

ATS, BTS, Enright, ATS + GOLD

Khuyến khích bệnh nhi

Trọng lượng máy

3.2 kg

Trọng lượng phụ kiện đi kèm

1.18 kg

Kích thước máy

330 x 270 x 74 mm

Điều kiện hoạt động

 

nhiệt độ môi trường

+10 oC đến +40 oC

nhiệt độ môi trường đề nghị

+17 oC đến +28 oC

(để tránh các phản ứng kích thích phế quản)

độ ẩm tương đối

25 % đến 95 %

áp suất không khí

700 hPa đến 1100 hPa

chế độ hoạt động

thường xuyên

Điều kiện vận chuyển và bảo quản

 

nhiệt độ

-10 oC đến +55 oC

độ ẩm tương đối

25 % đến 85 %

áp suất không khí

650 hPa đến 1100 hPa

Phạm vi dòng khí (l/s)

0.025 – 16 (hít vào / thở ra)

Độ chính xác (50 ml/s tới 16 l/s)

± 5 % or 50 ml/s (tùy cái nào lớn hơn)

Thể tích (lít)

0 đến 8 lít

Độ chính xác (0.025 tới 8l)

± 3 % or 50 ml (tùy cái nào lớn hơn)

Sức cản dòng khí

< 79 Pa / l/S

Phân giải ADC

15 bits

Tần số lấy mẫu

1000 Hz

Hiệu chỉnh BTPS

 

cảm biến nhiệt độ

+10 oC đến +40 oC

độ chính xác

± 3 % (tại 25 oC)

cảm biến áp suất không khí

700 hPa đến 1200 hPa

độ chính xác

± 2%

cảm biến độ ẩm tương đối

0 đến 100 % RH

độ chính xác

± 4 % (tại 25 oC và 30 tới 80 % RH)

Nguồn điện

 

đầu vào

Tối đa 100 VA

dòng điện chính

~ 100 V đến 120 V (định mức 115 V), AC

~ 200 V đến 240 V (định mức 230 V), AC

tần số

50 Hz tới 60 Hz

Phân cấp

 

cấp độ bảo vệ

II khi nối đất (theo IEC 536, IEC 60601 – 1)

Bộ phận áp dụng

BF theo IEC 60601-1

Phân cấp

IIa theo MDD 93/42/EEC

Cầu chì

T1AH/250V, dạng ống 5x20 mm

Cấp bảo vệ

IP20

Tiêu chuẩn phế dung

ATS/ERS 2005

Pin / Ắc quy

 

pin

pin lithium CR2430

ắc quy axit chì

1x 12 V/1.2 Ah, 48x97x52 mm

thời gian sử dụng ắc quy

lên tới 30 lần in

Theo dõi tín hiệu lên tới 90 phút

bộ sạc

tích hợp, thời gian sạc từ 4 – 6 giờ

Kết nối tới máy tính

USB


 

Chia sẻ:
Bài viết khác:
Zalo
Hotline