Việc lựa chọn máy đo điện tâm đồ phù hợp với nhu cầu là điều quan trọng để đảm bảo sức khỏe tim mạch
Lựa chọn máy đo điện tâm đồ phù hợp phụ thuộc vào nhu cầu và ngân sách của bạn.
-
Nếu bạn cần máy có nhiều tính năng hơn như in nhiều đạo trình, màn hình lớn, kết nối HIS/LIS, BTL-08 SD3 là lựa chọn tốt hơn.
Dịch vụ kèm theo của BTL khi mua BTL-08 SD3
-
Bảo hành toàn hệ thống: 12 tháng kể từ ngày hoàn thành nghiệm thu đưa vào sử dụng.
-
Bảo trì định kỳ theo tiêu chuẩn hãng sản xuất
-
Cam kết hướng dẫn sử dụng, chuyển giao công nghệ
-
Thời gian có mặt để xử lý sự cố: trong vòng 48 giờ kể từ lúc nhận thông tin từ đơn vị sử dụng (qua điện thoại, email...).
-
Đội ngũ nhân viên thực hiện bảo hành, bảo trì với số lượng, chất lượng và trình độ và kinh nghiệm đáp ứng trong mọi tình huống
Màn hình
|
Đồ hoạ
|
kích thước
|
70 x 36 mm
|
độ phân giải
|
128 x 64
|
Bàn phím
|
kết hợp chữ số và phím chức năng
|
Cổng
|
RS232 (tuỳ chọn adapter Serial-to-USB)
|
Kích thước (mm)
|
276 x 168 x 74
|
Trọng lượng (bao gồm pin) (kg)
|
Khoảng 2
|
Lưu kết quả thu 10 giây
|
6
|
In (máy in tích hợp)
|
In nhiệt
|
- Bề rộng giấy
|
58 mm / 2.2 inch
|
- Loại giấy
|
Giấy cuộn
|
- Tốc độ giấy (mm/s)
|
5, 10, 12.5, 25, 50
|
- Độ nhạy (mm/mV)
|
2.5, 5, 10, 20
|
- In theo thời gian thực
|
Có, chế độ thủ công
|
- Định dạng in đạo trình (cột x hàng + nhịp dài)
|
4 x 3, 12 x 1
|
Độ dài bản ghi
|
Chế độ tự động (giây): 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80
Chế độ dài (phút): 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10
|
Số bản ghi lưu trữ
|
6
|
Số bản ghi lưu trữ (chế độ dài)
|
Chỉ in
|
Số bệnh nhân lưu trữ
|
999
|
Điện tim nhanh
|
Bắt đầu ghi mà không cần nhập dữ liệu bệnh nhân
|
Phát hiện mất tín hiệu điện cực
|
Biểu thị tiếp xúc từng điện cực
|
Chế độ ghi độc lập
|
Tự động (từ 10 tới 80 giây), Dài (từ 1 tới 10 phút), Thủ công (bấm nút in - dừng)
|
Chế độ do người dùng cài trước
|
3 + 3
|
Ghi thời gian thực cho phần mềm BTL CardioPoint (ECG / Stresstest)
|
Thông qua cáp serial
|
Xuất đánh giá tới phần mềm BTL CardioPoint
|
Thủ công: thông qua cáp serial
|
Đánh giá
|
Tự động đo HR/RR và đo nhịp trung bình của các khoảng, trục, biên độ và góc P-Q-R-S-T tiêu chuẩn
|
Diễn dịch bằng văn bản
|
Chỉ khi module phân tích được cài đặt
|
Xử lý tín hiệu
|
|
Tần số đáp ứng ECG
|
0.05 - 150 Hz
|
Nhịp tim (HR)
|
16 - 296 bpm
|
Phát hiện máy tạo nhịp
|
Độ rộng nhịp > 100 µs, biên độ nhịp > 2 mV
|
Tần số lấy mẫu
|
ECG: 8 x 2,000 Hz, máy tạo nhịp: phát hiện 2 trục bằng mạch chuyên dụng với chức năng phát hiện 40,000 Hz
|
Độ phân giải kỹ thuật số
|
13 bits / 3.9 µV
|
Phạm vi tín hiệu đầu vào
|
Dải động: 15.9 mV, độ phân cực: ±400 mV, độ lệch điện áp ổn định: ±5 V
|
Trở kháng đầu vào
|
> 20 MOhm
|
CMRR
|
> 100 dB
|
Bộ lọc kỹ thuật số
|
Lọc cơ: 35Hz, 25Hz
Nguồn điện chính 50/60 Hz: đáp ứng
Lọc baseline: IIR từ 0.05 Hz tới 1.5Hz
|
Thông số khác
|
|
Dung lượng ác quy
|
< 30 bản in (chế độ auto)
< 35 phút in (chế độ thủ công)
< 75 phút (giám sát tín hiệu)
|
Thời gian sạc
|
Khoảng 3 giờ
|