Đặc điểm & tính năng nào khiến BTL – 6000 HIGH INTENSITY LASER 30W trở thành cái tên sáng giá nhất khi nhắc đến máy laser cường độ cao
Thị trường máy laser cường độ cao hiện nay rất đa dạng với nhiều thương hiệu và model khác nhau. Tuy nhiên, BTL – 6000 HIGH INTENSITY LASER 30W vẫn luôn được các chuyên gia và bệnh nhân tin tưởng lựa chọn. Vậy điều gì khiến thiết bị này nổi bật so với các đối thủ cạnh tranh? Câu trả lời sẽ được bật mí ngay sau đây.
1. Sự Kết hợp đặc biệt giữa công suất 30W và 1064 nm bước sóng
Với sự kết hợp độc đáo giữa công suất và bước sóng, máy BTL-6000 HIGH INTENSITY LASER 30W là một công cụ hữu hiệu trong điều trị các bệnh lý về cơ xương khớp. Máy mang lại hiệu quả điều trị cao, an toàn và ít xâm lấn, giúp bệnh nhân nhanh chóng hồi phục và cải thiện chất lượng cuộc sống.
Công suất 30W: Công suất cao này cho phép máy phát ra năng lượng lớn, đủ để thâm nhập sâu vào các mô bên trong cơ thể. Điều này giúp tác động trực tiếp đến các vùng tổn thương, viêm nhiễm nằm sâu bên trong, từ đó mang lại hiệu quả điều trị cao hơn.
Bước sóng 1064nm: Bước sóng này được coi là tối ưu trong điều trị vật lý trị liệu. Nó có khả năng xuyên sâu vào các mô, đặc biệt là các mô mềm, mà không gây tổn thương bề mặt da. Bước sóng này còn giúp kích thích quá trình chữa lành tự nhiên của cơ thể, giảm viêm và đau.
2. Công nghệ tiên tiến vượt trội với tay cầm sáng tạo
2.1 Nút điều khiển trực quan
- Tay cầm được thiết kế với các nút điều khiển trực quan, cho phép người điều trị dễ dàng tùy chỉnh các thông số như cường độ tia laser, kích thước điểm chiếu, thời gian chiếu và các chế độ điều trị khác nhau.
- Nhờ vào tính năng này, người điều trị có thể điều chỉnh các thông số một cách linh hoạt để phù hợp với từng loại tổn thương và từng bệnh nhân, từ đó mang lại hiệu quả điều trị tối ưu.
2.2. Hệ thống zoom quang học:
Cho phép điều chỉnh kích thước điểm chiếu một cách chính xác. Với các vùng tổn thương lớn, điểm chiếu có thể được mở rộng để tăng diện tích điều trị.
2.3. Đèn báo phát tia:
Đèn báo phát tia thường có màu đỏ, sẽ sáng lên khi máy đang hoạt động. Đèn báo giúp người điều trị và bệnh nhân dễ dàng nhận biết khi máy đang hoạt động, tránh những tác động không mong muốn. Ngoài ra, giúp người điều trị theo dõi quá trình điều trị một cách trực quan.
3. Cấu hình và thông số kỹ thuật máy BTL–6000 HIGH INTENSITY LASER 30W
3.1 Thông tin chi tiết
- Máy mới 100%
- Năm sản xuất: từ 2023 trở về sau
- Nhà sản xuất: BTL Industries JSC
- Nước sản xuất: EU- Bulgaria
3.2 Cấu hình cung cấp
Thiết bị chính :
- Máy BTL-6000 High Intensity Laser 30W
Phụ kiện kèm theo
- Dây nguồn : 01 cái
- Đầu phát tia Laser tích hợp : 01 cái
- Giá đỡ cho đầu phát Laser: 01 bộ
- Khóa an toàn: 01 cái
- Đầu zoom quang học: 01 cái
- Bút cảm ứng: 01 cây
- Mắt kính an toàn: 02 cái
- Nhãn cảnh báo laser: 01 cái
- Tài liệu HDSD: 01 bộ
- Hệ thống Robot Scan Elite (kèm xe đẩy chuyên biệt): 01 bộ
3.3 Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- Nguồn cung cấp:
- Điện áp: 100- 240 V AC +/- 10%
- Tần số: 50 - 60 Hz
- Cấp bảo vệ: Cấp II
- Cầu chì thay thế: 2×T2A,250V, dạng ống 5 × 20 mm, theo IEC60127-2
- Công tắc nguồn: phía sau máy, vị trí O (off) và I (on)
- Khối hiển thị:
- Màn hình màu đồ họa: 8,4”/21,36 cm, độ phân giải 640x480 pixels
- Đèn chỉ thị : 1 x cam, 4 x xanh dương, 1 x vàng
- Thiết kế:
- Trọng lượng máy, bao gồm tay cầm điều trị: max 8.0 Kg
- Kích thước máy (D x C x R): 320 x 190 x 280 mm
- Mã IP theo EN 60 529: IP20
- Điều kiện hoạt động:
- Nhiệt độ môi trường xung quanh: + 10 °C to + 35 °C
- Độ ẩm tương đối: 30 % to 75 %
- Áp suất môi trường: 700 hPa to 1060 hPa
- Vị trí vận hành: nằm ngang
- Kiểu hoạt động: thường xuyên
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đặc tính tia định vị:
- Phân cấp: 3R
- Bước sóng: 620 - 670 nm
- Công suất tối đa: <5 mW
|
|||||
|
|||||
|
|
||||
|
|
||||
|
|
||||
|
|||||
|
|
||||
|
|
||||
|
|
||||
|
|
||||
|
|
||||
|
|||||
|
|
||||
|
|
||||
|
|
||||
|
|
||||
|
|
||||
|
|||||
|
|
||||
|
|
||||
|
|||||
|
|
||||
|
|
||||
|
|
||||
|
|||||
|
|
- \
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỆ THỐNG ROBOT SCAN
|
|
|||
|
|
|||
|
|
|||
|
|
|||
|
||||
|
|
|||
|
|
|||
|
|
|||
|
|
|||
|
||||
|
||||
|
|
|||
|
|
|||
|
|
|||
|
|
|||
|
||||
|
|
|||
|
|
|||
|
||||
|
|
|||
|
|
|||
|
|
|||
|
|
|||
|
|
|||
|
|
|||
|
|
|||
|
|
- Màn hình 7" / 17.78 cm, độ phân giải 800x480 pixels
- Kích thước 200 x 250 x 400 mm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|