Tìm hiểu chi tiết bảng điều khiển phía sau của bộ thiết bị kết hợp BTL – 4825SL Premium và BTL – 4820SL Premium
Bảng điều khiển phía sau của bộ thiết bị kết hợp BTL – 4825SL Premium và BTL – 4820SL Premium là trung tâm điều khiển các chức năng quan trọng của máy. Nó chứa đựng những thông tin kỹ thuật chi tiết và các cổng kết nối thiết yếu. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những kiến thức cần thiết để khám phá chi tiết về bảng điều khiển đặc biệt này
1. Thông tin sản phẩm và đặc điểm chính BTL-4820SL Premium và BTL-4825SL Premium
- Máy mới 100%
- Năm sản xuất: từ 2024
- Nhà sản xuất: BTL Industries JSC
- Nước sản xuất: EU- Bulgaria
2. Mẫu chi tiết bảng điều khiển phía sau của thiết bị
Cấu hình của thiết bị có máy phát điện dùng cho điện xung trị liệu, trị liệu siêu âm và liệu pháp laser:
1: Giá đỡ phụ kiện: Đây là vị trí để gắn các loại giá đỡ khác nhau, tùy thuộc vào cấu hình cụ thể của thiết bị. Bạn sẽ tìm thấy thông tin chi tiết về các loại giá đỡ này trong phần "Phụ kiện" của hướng dẫn sử dụng.
12: Đầu nối đầu ra E₁: Đây là cổng kết nối để gắn các phụ kiện điện cực cho kênh điều trị điện xung thứ nhất.
13: Nhãn sản xuất và số sê-ri: Đây là nơi ghi thông tin về nhà sản xuất và số seri của thiết bị. Số seri này rất quan trọng để xác định thông tin bảo hành và các thông số kỹ thuật của thiết bị.
14: Nhãn loại thiết bị: Nhãn này cho biết loại thiết bị cụ thể mà bạn đang sử dụng.
15: Đầu nối đầu ra E₂: Tương tự như E₁, đây là cổng kết nối để gắn các phụ kiện điện cực cho kênh điều trị điện xung thứ hai.
16: Đầu nối đầu ra Uβ: Cổng này dùng để kết nối các phụ kiện đầu phát siêu âm.
17: Nhãn nguồn: Nhãn này có thể chỉ ra thông số kỹ thuật của nguồn điện cung cấp cho thiết bị.
18: Đầu nối đầu ra Lα: Cổng này dùng để kết nối các phụ kiện đầu phát laser.
19: Đầu nối nguồn: Cổng này để kết nối với bộ đổi nguồn điện, nếu có. Thông tin chi tiết về bộ đổi nguồn sẽ được mô tả trong phần "Thông số kỹ thuật" của hướng dẫn sử dụng.
20: Đầu nổi của công tắc cửa trị liệu bằng laser: Đây có thể là một cảm biến an toàn, khi đóng cửa sẽ kích hoạt chức năng laser.
21: Đầu nối đầu ra Lα: Tương tự như đầu nối Lα ở trên, dùng để kết nối các phụ kiện đầu phát laser.
22: Đầu nối đầu ra Uα: Cổng này dùng để kết nối các phụ kiện đầu phát siêu âm.
3. Cấu hình và thông số kỹ thuật
3.1 Cấu hình cung cấp
Thiết bị chính
- Máy BTL-4820 SL Premium hoặc BTL-4825 SL Premium
Phụ kiện kèm theo
- Dây nguồn + Adaptor : 01 cái
- Cáp điện cực bệnh nhân : 02 cái
- Dây đai đinh vị : 01 bộ
- Điện cực 70x50mm : 04 cái
- Bao xốp điện cực 70x50mm : 04 cái
- Bút cảm ứng: 01 cái
- Tài liệu HDSD máy: 01 bộ
- Đầu phát laser: Đầu chiếu 685nm / 50mW: 01 cái
- Mắt kính dùng cho laser điều trị: 02 cái
- Bút cảm ứng: 01 cây
- Đầu chiếu siêu âm 5cm2: 01 cái
- Bút cảm ứng: 01 cây
- Chai Gel siêu âm 300ml: 01 chai
- Xe đẩy: 01 cái (tùy chọn)
- Giá đỡ cho đầu chiếu chùm/ đầu chiếu tia laser cho xe đẩy: 01 cái (tùy chọn)
- Tài liệu HDSD máy tiếng Anh + tiếng Việt: 01 bộ
3.2 Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- Điều kiện hoạt động :
- Nhiệt độ xung quanh từ +10oC đến +30 oC
- Độ ẩm từ 30% đến 75%
- Áp suất không khí từ 800 hPa đến 1060 hPa
- Vị trí đặt máy theo phương thẳng đứng
- Loại vận hành liên tục
- Điện áp nguồn : sử dụng adaptor
- Công suất ngõ vào: 60W
- Điện áp ngõ vào: 24 V/ 2.5A
- Nguồn điện cung cấp: 100 – 240 VAC
- Tần số : 50 - 60Hz
- Kích thước máy chính 380 x 190 x 260 mm
- Trọng lượng khoảng : 3 kg
- Cấp độ bao phủ: IP20 (chống lại sự xâm nhập của vật thể rắn với đường kính lớn hơn 12.5 mm)
- Màn hình LCD màu, cảm ứng hiển thị 4.3 inches
- Độ phân giải: 480 x 272 Pixels
- Phân loại sản phẩn: Loại bộ phận được áp dụng : BF
- Phân cấp theo MDD 93/42/EEC : IIb
- Thời gian điều trị: 0 – 100 phút
THÔNG SỐ MẠCH PHÁT ĐIỆN:
- Số kênh điện trị liệu: 02 kênh
- Có thể cài đặt chế độ (điện trị liệu):
- Dòng điện không đổi (CC)
- Điện áp không đổi (CV)
- Các dạng dòng điện có sẵn: Gavanic, Diadynamic, Traebert, Faradic, Neofaradic, xung hàm số mũ, xung hàm số mũ tăng, xung chữ nhật, kích thích kiểu Nga, xung kích thích, xung tam giác, xung hình thang, xung kết hợp, TENS, NPHV, chuỗi xung tuần tự, giao thoa 2 cực, giao thoa 4 cực.
- Có thể dễ dàng thay đổi phân cực điện cực
- Cường độ dòng ngõ ra chế độ CC: Max 140 mA (giá trị cực đại tức thời)
- Cường độ dòng ngõ ra chế độ CV: Max 165 mA (giá trị cực đại tức thời)
- Cường độ dòng ngõ ra với liệu pháp HVT: 10 A (giá trị cực đại tức thời)
- Cường độ ngõ ra khi điều trị bằng vi dòng: 1000 µA (giá trị cực đại tức thời)
- Áp ngõ ra chế độ CC: Max 200 V (giá trị cực đại tức thời)
- Áp ngõ ra chế độ CV: Max 100 V (giá trị cực đại tức thời)
- Áp ngõ ra với liệu pháp HVT: 500 V (giá trị cực đại tức thời)
- Áp ngõ ra khi điều trị bằng vi dòng: 100 V (giá trị cực đại tức thời)
- Dung sai biên độ ngõ ra: ± 20%
- Trở kháng danh định: 500 -750 Ω
- Trở kháng nội ngõ ra ở chế độ CV: 50Ω ± 10%
- Trở kháng nội ngõ ra ở chế độ CC: 1MΩ ± 10%
- Công suất đầu ra 150 pF
Thông số mạch phát Laser :
- Số kênh laser: 01 kênh
- Chỉ thị laser phát: đèn chỉ thị, âm thanh, thời gian trị liệu trên màn hình
- Chỉ thị sẵn sàng phát tia: trên màn hình
- Các giá trị có thể điều chỉnh:
- Tần số* :
- 0 Hz – 10000 Hz ± 10% (dùng cho đầu chiếu điểm)
- 0 Hz – 500 Hz ± 10% (dùng cho đầu chiếu chùm)
- Liều chiếu : 0.1 – 100.0 J/cm2 ± 20% (theo IEC 60601-2-22)
- Vùng điều trị** : 0.1 – 100.0 cm2
- Ngõ ra** :
- 5.0 – 400 mW (phụ thuộc vào đầu phát tia Laser)
- 20 – 1500 mW (Phụ thuộc đầu chiếu chùm Laser)
- Độ chính xác công suất ngõ ra : ± 20% (theo IEC 60601-2-22)
- Hệ số làm việc (DF)*** : 35% – 90% ± 5%
*) Tần số bằng 0 có nghĩa là chế độ laser hoạt động liên tục
**) Các giá trị được nêu trên là cực đại. Giá trị thực tế còn tùy vào loại mạch phát Laser được trang bị và cấu hình của thiết bị
***) Chỉ có thể cài đặt ở chế độ xung, trong chế độ liên tục thì giá trị này luôn bằng 100%
THÔNG SỐ PHỤ KIỆN ĐẦU PHÁT LASER
Đầu phát laser ánh sáng đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông số mạch phát siêu âm:
- Số kênh điều trị siêu âm: 01 kênh
- Thời gian điều trị: 0 – 30 phút
- Cường độ tác động:
- Hoạt động liên tục: 0.1 đến 2 W/cm2 ± 30% cho cường độ ngõ ra > 0.2 W/cm2
- Hoạt động theo xung: 0.1 đến 3 W/cm2 ±30% cho cường độ ngõ ra > 0.2 W/cm2
- Tần số hoạt động: 1MHz ± 5% và 3.1 MHz ± 5%
- Tần số điều chế: 10 đến 150 Hz ± 5%
- Hệ số làm việc - Duty Factor: 5 đến 95% ± 5% giá trị cài đặt
- Hệ số làm việc mặc định: 6.25% (1:16); 12.5% (1:8); 25% (1:4); 50% (1:2); 100% (1:1) ± 5% giá trị cài đặt
- Công suất ngõ ra tối đa 13.2 W ± 20%
- Bước nhảy điều chỉnh:
- Cường độ: 0.1 W/cm2
- Tần số điều chế: 10 Hz
- Hệ số hoạt động: 1%
PHỤ KIỆN TƯƠNG THÍCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|