Chọn phụ kiện đúng cách của từng dụng cụ máy điện xung 2 kênh kết hợp laser trị liệu 1 kênh BLT – 4820L Smart và BTL – 4825L Smart
Máy điện xung kết hợp laser trị liệu BTL – 4820L Smart và BTL – 4825L Smart là những công cụ hữu ích trong lĩnh vực vật lý trị liệu. Tuy nhiên, để khai thác tối đa hiệu năng của các thiết bị này, việc lựa chọn các phụ kiện phù hợp đóng vai trò vô cùng quan trọng. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về tầm quan trọng của từng loại phụ kiện và cách chọn lựa chúng sao cho phù hợp với nhu cầu điều trị.
1. Thông tin sản phẩm và đặc điểm chính BTL-4820L Smart và BTL-4825L Smart
- Máy mới 100%
- Năm sản xuất: từ 2024
- Nhà sản xuất: BTL Industries JSC
- Nước sản xuất: EU- Bulgaria
2. Cách xác định biểu tượng của phụ kiện đã sẵn sàng để sử dụng
2.1 Điện xung trị liệu
Điện cực dạng tấm:
- Công dụng:
- Phủ sóng rộng: Điện cực dạng tấm cho phép truyền dòng điện đến một vùng rộng trên cơ thể, thích hợp cho các trường hợp cần điều trị giảm đau, giảm viêm ở các vùng cơ lớn.
- Điện cực dạng tấm dễ dàng cố định trên cơ thể bằng các dây đai hoặc băng dính.
Điện cực chân không:
- Công dụng:
- Tăng cường độ tiếp xúc: Lực hút chân không giúp điện cực bám chặt vào da, đảm bảo dòng điện được truyền dẫn đều và hiệu quả.
- Điện cực chân không có thể tập trung dòng điện vào một vùng nhỏ trên cơ thể, thích hợp cho các trường hợp cần điều trị các điểm đau nhức cục bộ.
2.2 Laser trị liệu
Đầu siêu âm 5 cm²:
- Đặc điểm: Đầu siêu âm có diện tích bề mặt tiếp xúc là 5 cm².
- Công dụng: Thường được sử dụng để điều trị các vùng cơ lớn, các khớp lớn hoặc các khu vực cần phủ sóng rộng. Đầu siêu âm có diện tích lớn sẽ giúp phân tán năng lượng siêu âm trên một diện tích rộng hơn, thích hợp cho các trường hợp cần điều trị sâu và diện rộng.
Đầu siêu âm 1 cm²:
- Đặc điểm: Đầu siêu âm có diện tích bề mặt tiếp xúc là 1 cm².
- Công dụng: Thường được sử dụng để điều trị các vùng cơ nhỏ, các điểm trigger point (điểm đau nhạy cảm) hoặc các khu vực cần điều trị tập trung. Đầu siêu âm có diện tích nhỏ sẽ giúp tập trung năng lượng siêu âm vào một vùng hẹp, thích hợp cho các trường hợp cần điều trị sâu và chính xác.
Dụng cụ HandsFree Sono 4:
- Đặc điểm: Dụng cụ này có thể được thiết kế với nhiều hình dạng khác nhau để phù hợp với các vùng cơ thể khác nhau. Nó giúp cố định đầu siêu âm vào vị trí cần điều trị, giảm thiểu sự tác động của tay người điều trị, giúp quá trình điều trị trở nên chính xác và ổn định hơn.
- Công dụng: Thường được sử dụng để điều trị các vùng cơ khó tiếp cận hoặc các vùng cần điều trị liên tục trong thời gian dài.
Dụng cụ HandsFree Sono 6:
- Đặc điểm: Tương tự như dụng cụ HandsFree Sono 4, dụng cụ này cũng giúp cố định đầu siêu âm. Tuy nhiên, nó có thể có kích thước hoặc hình dạng khác biệt, phù hợp với các vùng cơ thể khác nhau hoặc các loại đầu siêu âm khác nhau.
- Công dụng: Cũng được sử dụng để điều trị các vùng cơ khó tiếp cận hoặc các vùng cần điều trị liên tục trong thời gian dài.
3. Cấu hình và thông số kỹ thuật
3.1 Cấu hình cung cấp
Thiết bị chính
- Máy BTL – 4820L Smart hoặc BTL – 4825L Smart
Phụ kiện kèm theo
- Dây nguồn + Adaptor : 01 cái
- Cáp điện cực bệnh nhân : 02 cái
- Dây đai đinh vị : 01 bộ
- Điện cực 70x50mm : 04 cái
- Bao xốp điện cực 70x50mm : 04 cái
- Bút cảm ứng: 01 cái
- Tài liệu HDSD máy: 01 bộ
- Đầu phát laser: Đầu chiếu 685nm / 50mW: 01 cái
- Mắt kính dùng cho laser điều trị: 02 cái
- Bút cảm ứng: 01 cây
- Xe đẩy: 01 cái (tùy chọn)
- Giá đỡ cho đầu chiếu chùm/ đầu chiếu tia laser cho xe đẩy: 01 cái (tùy chọn)
- Tài liệu HDSD máy tiếng Anh + tiếng Việt: 01 bộ
3.2 Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- Điều kiện hoạt động :
- Nhiệt độ xung quanh từ +10oC đến +30 oC
- Độ ẩm từ 30% đến 75%
- Áp suất không khí từ 800 hPa đến 1060 hPa
- Vị trí đặt máy theo phương thẳng đứng
- Loại vận hành liên tục
- Điện áp nguồn : sử dụng adaptor
- Công suất ngõ vào: 60W
- Điện áp ngõ vào: 24 V/ 2.5A
- Nguồn điện cung cấp: 100 – 240 VAC
- Tần số : 50 - 60Hz
- Kích thước máy chính 380 x 190 x 260 mm
- Trọng lượng khoảng : 3 kg
- Cấp độ bao phủ: IP20 (chống lại sự xâm nhập của vật thể rắn với đường kính lớn hơn 12.5 mm)
- Màn hình LCD màu, cảm ứng hiển thị 4.3 inches
- Độ phân giải: 480 x 272 Pixels
- Phân loại sản phẩn: Loại bộ phận được áp dụng : BF
- Phân cấp theo MDD 93/42/EEC : IIb
- Thời gian điều trị: 0 – 100 phút
THÔNG SỐ MẠCH PHÁT ĐIỆN:
- Số kênh điện trị liệu: 02 kênh
- Có thể cài đặt chế độ (điện trị liệu):
- Dòng điện không đổi (CC)
- Điện áp không đổi (CV)
- Các dạng dòng điện có sẵn: Gavanic, Diadynamic, Traebert, Faradic, Neofaradic, xung hàm số mũ, xung hàm số mũ tăng, xung chữ nhật, kích thích kiểu Nga, xung kích thích, xung tam giác, xung hình thang, xung kết hợp, TENS, NPHV, chuỗi xung tuần tự, giao thoa 2 cực, giao thoa 4 cực.
- Có thể dễ dàng thay đổi phân cực điện cực
- Cường độ dòng ngõ ra chế độ CC: Max 140 mA (giá trị cực đại tức thời)
- Cường độ dòng ngõ ra chế độ CV: Max 165 mA (giá trị cực đại tức thời)
- Cường độ dòng ngõ ra với liệu pháp HVT: 10 A (giá trị cực đại tức thời)
- Cường độ ngõ ra khi điều trị bằng vi dòng: 1000 µA (giá trị cực đại tức thời)
- Áp ngõ ra chế độ CC: Max 200 V (giá trị cực đại tức thời)
- Áp ngõ ra chế độ CV: Max 100 V (giá trị cực đại tức thời)
- Áp ngõ ra với liệu pháp HVT: 500 V (giá trị cực đại tức thời)
- Áp ngõ ra khi điều trị bằng vi dòng: 100 V (giá trị cực đại tức thời)
- Dung sai biên độ ngõ ra: ± 20%
- Trở kháng danh định: 500 -750 Ω
- Trở kháng nội ngõ ra ở chế độ CV: 50Ω ± 10%
- Trở kháng nội ngõ ra ở chế độ CC: 1MΩ ± 10%
- Công suất đầu ra 150 pF
Thông số mạch phát Laser :
- Số kênh laser: 01 kênh
- Chỉ thị laser phát: đèn chỉ thị, âm thanh, thời gian trị liệu trên màn hình
- Chỉ thị sẵn sàng phát tia: trên màn hình
- Các giá trị có thể điều chỉnh:
- Tần số* :
- 0 Hz – 10000 Hz ± 10% (dùng cho đầu chiếu điểm)
- 0 Hz – 500 Hz ± 10% (dùng cho đầu chiếu chùm)
- Liều chiếu : 0.1 – 100.0 J/cm2 ± 20% (theo IEC 60601-2-22)
- Vùng điều trị** : 0.1 – 100.0 cm2
- Ngõ ra** :
- 5.0 – 400 mW (phụ thuộc vào đầu phát tia Laser)
- 20 – 1500 mW (Phụ thuộc đầu chiếu chùm Laser)
- Độ chính xác công suất ngõ ra : ± 20% (theo IEC 60601-2-22)
- Hệ số làm việc (DF)*** : 35% – 90% ± 5%
*) Tần số bằng 0 có nghĩa là chế độ laser hoạt động liên tục
**) Các giá trị được nêu trên là cực đại. Giá trị thực tế còn tùy vào loại mạch phát Laser được trang bị và cấu hình của thiết bị
***) Chỉ có thể cài đặt ở chế độ xung, trong chế độ liên tục thì giá trị này luôn bằng 100%
THÔNG SỐ PHỤ KIỆN ĐẦU PHÁT LASER
Đầu phát laser ánh sáng đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|