Máy điện trị liệu 2 kênh với nhiều loại dòng kết hợp siêu âm 1 kênh BTL-4825S có bao nhiêu loại? Có đặc điểm gì nổi bật?
Bạn đang tìm kiếm một thiết bị trị liệu hiệu quả cho phòng khám của mình? Máy điện trị liệu 2 kênh với nhiều loại dòng kết hợp siêu âm 1 kênh BTL-4825S chính là lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn. Bài viết này sẽ đi sâu tìm hiểu về các loại dòng điện trị liệu và tính năng nổi bật của máy BTL-4825S, giúp bạn đưa ra quyết định sáng suốt khi lựa chọn thiết bị cho phòng khám của mình.
1. Thông tin sản phẩm và đặc điểm chính BTL-4825S Smart và Premium
- Máy mới 100%
- Năm sản xuất: từ 2024
- Nhà sản xuất: BTL Industries JSC
- Nước sản xuất: EU- Bulgaria
- Đặc điểm nổi bật
Điện trị liệu
• Nhiều dạng sóng nhất trên thị trường
• Chuỗi xung có thể lập trình
• Liệu pháp Điện thế Cao HVT
• Chế độ cường độ hằng định hay điện thế hằng định
• Nối được với đơn vị hút chân không*
Siêu âm trị liệu
• Tiết kiệm thời gian và công sức người vân hành với đầu phát HandsFree Sono®
• Đầu phát thiết kế khoa học với biểu thị các phụ kiện bằng thị giác / chỉ thị tiếp xúc da bằng thị giác
• Đầu phát đa tần có làm nóng: 1 và 3 MHz
• Điều trị đồng thời với 1 và 3 MHz
2. Phân loại dòng máy BTL-4825S
2.1 MáyBTL-4825S Smart
- Màn hình cảm ứng màu 4.3″
- Phác đồ cài đặt sẵn và từ điển bách khoa trị liệu
- Xách tay và sử dụng pin*
- Xe đẩy*
2.2 Máy BTL-4825S Premium
- Màn hình cảm ứng màu lớn 7″
- Phác đồ điều trị NHANH
- Tra cứu theo Bộ Phận Cơ Thể
- Phác đồ cài đặt sẵn và từ điển bách khoa trị liệu
- Cơ sở dữ liệu bệnh nhân
- Xách tay và sử dụng pin*
- Xe đẩy*
3. Cấu hình và thông số kỹ thuật của máy BTL-4820S Premium
2.1 Cấu hình cung cấp
Thiết bị chính
- Máy BTL-4825S Smart hoặc Máy BTL-4825S Premium
Phụ kiện kèm theo
- Dây nguồn + Adaptor : 01 cái
- Cáp điện cực bệnh nhân : 02 dây
- Dây đai đinh vị : 01 bộ
- Điện cực 70x50mm : 04 cái
- Bao xốp điện cực 70x50mm : 04 cái
- Bút cảm ứng: 01 cây
- Đầu chiếu siêu âm 5cm2: 01 cái
- Chai Gel siêu âm 300ml: 01 chai
- Tài liệu HDSD máy: 01 bộ
- Xe đẩy: 01 cái (tùy chọn)
2.2 Thông số kỹ thuật BTL-4825S Smart
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- Điều kiện hoạt động :
- Nhiệt độ xung quanh từ +10oC đến +30 oC
- Độ ẩm từ 30% đến 75%
- Áp suất không khí từ 800 hPa đến 1060 hPa
- Vị trí đặt máy theo phương nằm ngang
- Loại vận hành liên tục
- Kích thước máy chính 380 x 190 x 260 mm
- Trọng lượng khoảng : 3 kg
- Màn hình LCD màu, cảm ứng hiển thị 4.3 inches
- Độ phân giải: 480 x 272 Pixels
- Điện áp nguồn : sử dụng adaptor
- Công suất ngõ vào: 60W
- Điện áp ngõ vào: 24 V/ 2.5A
- Nguồn điện cung cấp: 100 – 240 VAC
- Tần số : 50/60Hz
- Phân loại sản phẩn: Loại bộ phận được áp dụng : BF
- Phân cấp theo MDD 93/42/EEC : IIb
Thông số mạch phát điện:
- Số kênh điện trị liệu: 02 kênh
- Dòng ngõ ra: Max 140 mA (giá trị tức thời)
- Áp ngõ ra: Max 200 V (giá trị tức thời)
- Trở kháng: 500 -750 Ω
- Thời gian điều trị: 0 – 100 phút
- Có thể cài đặt chế độ:
- Dòng điện không đổi (CC)
- Điện áp không đổi (CV)
- Các dạng dòng điện có sẵn: Gavanic, Diadynamic, Traebert, Dòng điện Faradic, Dòng điện Neofaradic, Kích thích bằng điện kiểu Nga, Các xung kích thích, Các xung chữ nhật, TENS đối xứng, không đối xứng, giao thoa 2-cực, giao thoa 4- cực, Các xung tam giác, Các xung hàm số mũ, Các xung hàm số mũ tăng, Các xung kết hợp, NPHV.
- Các dòng điện mở rộng: Isoplanar và vector, xung ngắt quãng, dòng Leduc, sóng H, vi dòng, đột biến trung tần, kích thích co cứng – Hufschmidt, kích thích co cứng Jantsch, HVT, xung IG, xung điều biến, VMS, Kotz, EPIR.
Thông số mạch phát siêu âm:
- Số kênh điều trị siêu âm: 01 kênh
- Thời gian điều trị: 0 – 30 phút
- Cường độ tác động:
- Hoạt động liên tục: 0.1 đến 2 W/cm2 ± 30% cho cường độ ngõ ra > 0.2 W/cm2
- Hoạt động theo xung: 0.1 đến 3 W/cm2 30% cho cường độ ngõ ra > 0.2 W/cm2
- Tần số hoạt động: 1MHz ± 5% và 3.1 MHz ± 5%
- Tần số điều chế: 10 đến 150 Hz ± 5%
- Hệ số làm việc - Duty Factor: 5 đến 95% ± 5% giá trị cài đặt
- Hệ số làm việc mặc định: 6.25% (1:16); 12.5% (1:8); 25% (1:4); 50% (1:2); 100% (1:1) ± 5% giá trị cài đặt
- Công suất ngõ ra tối đa 13.2 W ± 20%
- Thông số điều chỉnh/ mỗi bước:
- Cường độ: 0.1 W/cm2
- Tần số điều chế: 10 Hz
- Hệ số hoạt động: 1%
PHỤ KIỆN TIÊU CHUẨN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 Thông số kỹ thuật BTL-4825S Premium
- Điều kiện hoạt động :
- Nhiệt độ xung quanh từ +10oC đến +30 oC
- Độ ẩm từ 30% đến 75%
- Áp suất không khí từ 700 hPa đến 1060 hPa
- Vị trí đặt máy theo phương nằm ngang
- Loại vận hành liên tục
- Điện áp nguồn : sử dụng adaptor
- Công suất ngõ vào: 60W
- Điện áp ngõ vào: 24 V/ 2.5A
- Nguồn điện cung cấp: 100 – 240 VAC
- Tần số : 50 - 60Hz
- Kích thước máy chính 380 x 190 x 260 mm
- Trọng lượng khoảng : 3 kg
- Cấp độ bao phủ: IP20 (chống lại sự xâm nhập của vật thể rắn với đường kính lớn hơn 12.5 mm)
- Màn hình LCD màu, cảm ứng hiển thị 7 inches
- Độ phân giải: 800 x 480 Pixels
- Phân loại sản phẩn: Loại bộ phận được áp dụng : BF
- Phân cấp theo MDD 93/42/EEC: IIb
Thông số mạch phát điện:
- Số kênh điện trị liệu: 02 kênh
- Có thể cài đặt chế độ (điện trị liệu):
- Dòng điện không đổi (CC)
- Điện áp không đổi (CV)
- Các dạng dòng điện có sẵn: Gavanic, Diadynamic, Traebert, Faradic, Neofaradic, xung hàm số mũ, xung hàm số mũ tăng, xung chữ nhật, kích thích kiểu Nga, xung kích thích, xung tam giác, xung hình thang, xung kết hợp, TENS, NPHV, chuỗi xung tuần tự, giao thoa 2 cực, giao thoa 4 cực.
- Các dòng điện mở rộng: Isoplanar và trường vector, xung gián đoạn, dòng Leduc, H-wave, vi dòng, cụm sóng tần số trung bình, kích thích co cứng – Hufschmidt, kích thích co cứng Jantsch, xung IG, dòng xung điều chỉnh, dòng
- Có thể dễ dàng thay đổi phân cực điện cực
- Cường độ dòng ngõ ra chế độ CC: Max 140 mA (giá trị cực đại tức thời)
- Cường độ dòng ngõ ra chế độ CV: Max 165 mA (giá trị cực đại tức thời)
- Cường độ dòng ngõ ra với liệu pháp HVT: 10 A (giá trị cực đại tức thời)
- Cường độ ngõ ra khi điều trị bằng vi dòng: 1000 µA (giá trị cực đại tức thời)
- Áp ngõ ra chế độ CC: Max 200 V (giá trị cực đại tức thời)
- Áp ngõ ra chế độ CV: Max 100 V (giá trị cực đại tức thời)
- Áp ngõ ra với liệu pháp HVT: 500 V (giá trị cực đại tức thời)
- Áp ngõ ra khi điều trị bằng vi dòng: 100 V (giá trị cực đại tức thời)
- Dung sai biên độ ngõ ra: ± 20%
- Trở kháng danh định: 500 -750 Ω
- Trở kháng nội ngõ ra ở chế độ CV: 50Ω ± 10%
- Trở kháng nội ngõ ra ở chế độ CC: 1MΩ ± 10%
- Công suất đầu ra 150 pF
Thông số mạch phát siêu âm:
- Số kênh điều trị siêu âm: 01 kênh
- Thời gian điều trị: 0 – 30 phút
- Cường độ tác động:
- Hoạt động liên tục: 0.1 đến 2 W/cm2 ± 30% cho cường độ ngõ ra > 0.2 W/cm2
- Hoạt động theo xung: 0.1 đến 3 W/cm2 30% cho cường độ ngõ ra > 0.2 W/cm2
- Tần số hoạt động: 1MHz ± 5% và 3.1 MHz ± 5%
- Tần số điều chế: 10 đến 150 Hz ± 5%
- Hệ số làm việc - Duty Factor: 5 đến 95% ± 5% giá trị cài đặt
- Hệ số làm việc mặc định: 6.25% (1:16); 12.5% (1:8); 25% (1:4); 50% (1:2); 100% (1:1) ± 5% giá trị cài đặt
- Công suất ngõ ra tối đa 13.2 W ± 20%
- Thông số điều chỉnh/ mỗi bước:
- Cường độ: 0.1 W/cm2
- Tần số điều chế: 10 Hz
- Hệ số hoạt động: 1%
PHỤ KIỆN TIÊU CHUẨN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|