Điều trị dễ dàng hơn với giao diện QUICK của máy điện kết hợp siêu âm trị liệu BTL – 4820S Premium
Bạn có đang gặp khó khăn trong việc sử dụng các thiết bị trị liệu? Bạn mong muốn một phương pháp điều trị đơn giản, dễ dàng và hiệu quả? Máy điện kết hợp siêu âm trị liệu BTL – 4820S Premium với giao diện QUICK chính là giải pháp dành cho bạn. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ thông tin về BTL – 4820S Premium để bạn có thể đưa ra quyết định sáng suốt về việc mua và sử dụng sản phẩm.
1. Tính năng nổi trội của “chiến binh” BTL-4820S Premium
1.1 Giao diện QUICK chọn nhanh chương trình điều trị
Trong thế giới bận rộn, thời gian là tài sản quý giá. Giao diện QUICK trên BTL-4820S Premium thấu hiểu điều đó và mang đến tốc độ vượt trội, giúp bạn tiếp cận nhanh chóng các chương trình điều trị được cài đặt sẵn, chỉ với vài thao tác đơn giản. Tiết kiệm thời gian quý báu để tập trung vào việc điều trị cho bệnh nhân. Tăng hiệu quả công việc, tối ưu hóa năng suất cho cơ sở y tế.
Kho chương trình điều trị đa dạng, được phân loại theo từng bộ phận cơ thể và các tình trạng bệnh lý, giúp bạn dễ dàng lựa chọn phác đồ phù hợp như: đau vai gáy, thoái hóa cột sống, đau khớp gối..., tổn thương thể thao, chấn thương...liệu pháp giảm đau, phục hồi chức năng...
Giao diện QUICK kết hợp hài hòa với các tính năng tiên tiến khác của BTL-4820S Premium, mang đến hiệu quả điều trị vượt trội: giảm đau nhanh chóng, hiệu quả, chống viêm, giảm sưng nề, thúc đẩy quá trình phục hồi,…
1.2 Màn hình màu LCD 7 inches, cảm ứng
Hiển thị trực quan, thông tin sắc nét hơn với màn hình màu LCD 7 inches sắc nét trên BTL-4820S Premium mang đến trải nghiệm trực quan hoàn hảo. Hình ảnh, thông số điều trị hiển thị rõ ràng, dễ dàng quan sát và giúp bạn theo dõi và điều chỉnh các cài đặt một cách chính xác. Ngoài ra, tăng tính thẩm mỹ cho thiết bị, tạo ấn tượng chuyên nghiệp.
BTL-4820S Premium được trang bị màn hình cảm ứng điện dung nhạy bén, cho phép bạn thao tác dễ dàng như trên điện thoại thông minh, lựa chọn chương trình, điều chỉnh thông số chỉ với thao tác chạm và lướt nhẹ.
So với các loại máy khác trên thị trường, BTL-4820S Premium nổi bật với màn hình cảm ứng 7 inches, màn hình lớn hơn cung cấp diện tích hiển thị rộng rãi, thông tin rõ rang và cảm ứng nhạy bén giúp thao tác chính xác, hạn chế sai sót.
1.3 Có thể báo hiệu bằng âm thanh khi bắt đầu, tạm dừng và kết thúc điều trị
Tính năng báo hiệu bằng âm thanh là một điểm cộng cho "chiến binh" BTL-4820S Premium khi thông báo kịp thời giúp bạn nắm bắt tình hình bệnh nhân. Nắm bắt các giai đoạn bắt đầu, tạm dừng và kết thúc quá trình điều trị một cách dễ dàng. Bên cạnh đó, tạo môi trường điều trị chuyên nghiệp, yên tĩnh.
So với các loại máy khác, BTL-4820S Premium nổi bật với tính năng báo hiệu bằng âm thanh, cung cấp thông báo trực quan, dễ nhận biết, không phụ thuộc vào ngôn ngữ. Tạo sự khác biệt và nâng cao đẳng cấp cho thiết bị và phòng khám của bạn.
KHÁC
- Tính năng BODY PART chọn nhanh vùng điều trị
- Máy có chức năng lưu lại thông tin bệnh nhân
- Có thể lập trình thứ tự các chuỗi sóng
- Có chế độ cường độ không đổi và điện thế không đổi CC/CV
- Có thể tìm nhanh các chương trình điều trị cài đặt sẵn bằng tên chỉ định
- Thư viện điều trị liệu pháp cài đặt sẵn
- Có thể lưu chương trình điều trị do người dùng tự cài đặt
- Có thể xem lại các chương trình đã sử dụng gần nhất
- Có thể cài đặt thời gian, ngày tháng cho máy
- Có thể cài đặt thay đổi gam màu hiển thị trên màn hình
- Có màn hình chờ và tự động tắt khi không sử dụng
- Có thể cài đặt password bảo mật cho máy
- Có thể hiển thị thông tin số serial, loại thiết bị, firmware của máy
- Có thể hiện thị thông tin phụ kiện được kết nối
2. Cấu hình và thông số kỹ thuật của máy BTL-4820S Premium
2.1 Cấu hình cung cấp
Thiết bị chính
- Máy BTL-4820S Premium
Phụ kiện kèm theo
- Dây nguồn + Adaptor : 01 cái
- Cáp điện cực bệnh nhân : 02 cái
- Dây đai đinh vị : 01 bộ
- Điện cực 70x50mm : 04 cái
- Bao xốp điện cực 70x50mm : 04 cái
- Bút cảm ứng: 01 cây
- Điện cực bút mũi cầu đường kính 6 mm: 01 cái
- Giá đỡ điện cực bút mũi cầu: 01 cái
- Đầu chiếu siêu âm 5cm2: 01 cái
- Chai Gel siêu âm 300ml: 01 chai
- Tài liệu HDSD tiếng Anh/Việt: 01 bộ
2.2 Thông số kỹ thuật
- Điều kiện hoạt động :
- Nhiệt độ xung quanh từ +10oC đến +30 oC
- Độ ẩm từ 30% đến 75%
- Áp suất không khí từ 700 hPa đến 1060 hPa
- Vị trí đặt máy theo phương nằm ngang
- Loại vận hành liên tục
- Điện áp nguồn : sử dụng adaptor
- Công suất ngõ vào: 60W
- Điện áp ngõ vào: 24 V/ 2.5A
- Nguồn điện cung cấp: 100 – 240 VAC
- Tần số : 50 - 60Hz
- Kích thước máy chính 380 x 190 x 260 mm
- Trọng lượng khoảng : 3 kg
- Cấp độ bao phủ: IP20 (chống lại sự xâm nhập của vật thể rắn với đường kính lớn hơn 12.5 mm)
- Màn hình LCD màu, cảm ứng hiển thị 7 inches
- Độ phân giải: 800 x 480 Pixels
- Phân loại sản phẩn: Loại bộ phận được áp dụng : BF
- Phân cấp theo MDD 93/42/EEC: IIb
Thông số mạch phát điện:
- Số kênh điện trị liệu: 02 kênh
- Có thể cài đặt chế độ (điện trị liệu):
- Dòng điện không đổi (CC)
- Điện áp không đổi (CV)
- Các dạng dòng điện có sẵn: Gavanic, Diadynamic, Traebert, Faradic, Neofaradic, xung hàm số mũ, xung hàm số mũ tăng, xung chữ nhật, kích thích kiểu Nga, xung kích thích, xung tam giác, xung hình thang, xung kết hợp, TENS, NPHV, chuỗi xung tuần tự, giao thoa 2 cực, giao thoa 4 cực.
- Có thể thay đổi phân cực điện cực
- Cường độ dòng ngõ ra chế độ CC: Max 140 mA (giá trị cực đại tức thời)
- Cường độ dòng ngõ ra chế độ CV: Max 165 mA (giá trị cực đại tức thời)
- Cường độ dòng ngõ ra với liệu pháp HVT: 10 A (giá trị cực đại tức thời)
- Cường độ ngõ ra khi điều trị bằng vi dòng: 1000 µA (giá trị cực đại tức thời)
- Áp ngõ ra chế độ CC: Max 200 V (giá trị cực đại tức thời)
- Áp ngõ ra chế độ CV: Max 100 V (giá trị cực đại tức thời)
- Áp ngõ ra với liệu pháp HVT: 500 V (giá trị cực đại tức thời)
- Áp ngõ ra khi điều trị bằng vi dòng: 100 V (giá trị cực đại tức thời)
- Dung sai biên độ ngõ ra: ± 20%
- Trở kháng danh định: 500 -750 Ω
- Trở kháng nội ngõ ra ở chế độ CV: 50Ω ± 10%
- Trở kháng nội ngõ ra ở chế độ CC: 1MΩ ± 10%
- Công suất đầu ra 150 pF
Thông số mạch phát siêu âm:
- Số kênh điều trị siêu âm: 01 kênh
- Thời gian điều trị: 0 – 30 phút
- Cường độ tác động:
- Hoạt động liên tục: 0.1 đến 2 W/cm2 ± 30% cho cường độ ngõ ra > 0.2 W/cm2
- Hoạt động theo xung: 0.1 đến 3 W/cm2 30% cho cường độ ngõ ra > 0.2 W/cm2
- Tần số hoạt động: 1MHz ± 5% và 3.1 MHz ± 5%
- Tần số điều chế: 10 đến 150 Hz ± 5%
- Hệ số làm việc - Duty Factor: 5 đến 95% ± 5% giá trị cài đặt
- Hệ số làm việc mặc định: 6.25% (1:16); 12.5% (1:8); 25% (1:4); 50% (1:2); 100% (1:1) ± 5% giá trị cài đặt
- Công suất ngõ ra tối đa 13.2 W ± 20%
- Thông số điều chỉnh/ mỗi bước:
- Cường độ: 0.1 W/cm2
- Tần số điều chế: 10 Hz
- Hệ số hoạt động: 1%
PHỤ KIỆN TIÊU CHUẨN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|