Chức năng siêu âm điều trị rảnh tay kết hợp cài đặt chế độ điện trị liệu CC/CV của máy BTL – 4820S Smart là lựa chọn hàng đầu của chuyên gia
Sự kết hợp hoàn hảo giữa chức năng siêu âm điều trị rảnh tay và khả năng cài đặt chế độ điện trị liệu CC/CV, BTL – 4820s smart mang đến hiệu quả điều trị vượt trội và góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống cho bệnh nhân. Bài viết này sẽ đi sâu phân tích những ưu điểm vượt trội máy BTL – 4820s smart, lý giải vì sao đây là lựa chọn hàng đầu cho các chuyên gia trong lĩnh vực vật lý trị liệu.
1. Tính năng nổi bật của BTL-4820S Smart
1.1 Chức năng siêu âm điều trị rảnh tay – HandsFree Sono
Nhờ dùng đầu chiếu siêu âm HandsFree Sono Applicator BTL-4820S SMART mang đến nhiều lợi ích cho cả bệnh nhân và chuyên gia vật lý trị liệu.
HandsFree Sono sử dụng đầu chiếu siêu âm thông minh được gắn cố định vào giá đỡ, thay thế cho việc thao tác thủ công bằng tay của chuyên gia. Đầu chiếu có thể di chuyển linh hoạt theo các hướng khác nhau, tự động điều chỉnh vị trí và cường độ siêu âm dựa trên vị trí đặt trên cơ thể bệnh nhân. Nhờ vậy, việc điều trị trở nên an toàn, chính xác và hiệu quả hơn.
Một số ứng dụng của HandsFree Sono: điều trị các bệnh lý về cơ xương khớp như viêm khớp, đau mỏi cơ bắp, thoái hóa khớp,...Giảm đau, chống viêm, thúc đẩy quá trình hồi phục sau chấn thương.
1.2 Có thể cài đặt chế độ (điện trị liệu):
Máy BTL-4820S SMART nổi bật với tính năng cài đặt chế độ điện trị liệu CC/CV, mang đến cho chuyên gia vật lý trị liệu sự linh hoạt và hiệu quả tối ưu trong việc điều trị đa dạng các bệnh lý.
- Dòng điện không đổi (CC): Cung cấp cường độ dòng điện ổn định, tác động trực tiếp lên các mô, tế bào, kích thích cơ, giảm đau, chống viêm.
- Điện áp không đổi (CV): Duy trì điện áp ổn định, đảm bảo an toàn cho bệnh nhân, đặc biệt phù hợp với các trường hợp nhạy cảm với dòng điện.
Tính năng này cho phép điều trị chính xác và hiệu quả các bệnh lý khác nhau, từ cấp tính đến mãn tính. Cung cấp nhiều lựa chọn điều trị, đáp ứng nhu cầu đa dạng của bệnh nhân. Chế độ CV đảm bảo an toàn cho bệnh nhân, đặc biệt là những người nhạy cảm với dòng điện. Ngoài ra, giao diện điều khiển đơn giản, dễ dàng cài đặt và điều chỉnh các thông số.
2. Cấu hình và thông số kỹ thuật của máy BTL-4820S Smart
2.1 Cấu hình cung cấp
Thiết bị chính
- Máy BTL-4820S Smart
Phụ kiện kèm theo
- Dây nguồn + Adaptor : 01 cái
- Cáp điện cực bệnh nhân : 02 dây
- Dây đai đinh vị : 01 bộ
- Điện cực 70x50mm : 04 cái
- Bao xốp điện cực 70x50mm : 04 cái
- Bút cảm ứng: 01 cây
- Đầu chiếu siêu âm 5cm2: 01 cái
- Chai Gel siêu âm 300ml: 01 chai
- Tài liệu HDSD máy: 01 bộ
- Xe đẩy: 01 cái (tùy chọn)
2.2 Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- Điều kiện hoạt động :
- Nhiệt độ xung quanh từ +10oC đến +30 oC
- Độ ẩm từ 30% đến 75%
- Áp suất không khí từ 700 hPa đến 1060 hPa
- Vị trí đặt máy theo phương nằm ngang
- Loại vận hành liên tục
- Kích thước máy chính 380 x 190 x 260 mm
- Trọng lượng khoảng : 3 kg
- Màn hình LCD màu, cảm ứng hiển thị 4.3 inches
- Độ phân giải: 480 x 272 Pixels
- Điện áp nguồn : sử dụng adaptor
- Công suất ngõ vào: 60W
- Điện áp ngõ vào: 24 V/ 2.5A
- Nguồn điện cung cấp: 100 – 240 VAC
- Tần số : 50/60Hz
- Phân loại sản phẩn: Loại bộ phận được áp dụng : BF
- Phân cấp theo MDD 93/42/EEC : IIb
Thông số mạch phát điện:
- Số kênh điện trị liệu: 02 kênh
- Có thể cài đặt chế độ (điện trị liệu):
- Dòng điện không đổi (CC)
- Điện áp không đổi (CV)
- Các dạng dòng điện có sẵn: Gavanic, Diadynamic, Traebert, Faradic, Neofaradic, xung hàm số mũ, xung hàm số mũ tăng, xung chữ nhật, kích thích kiểu Nga, xung kích thích, xung tam giác, xung hình thang, xung kết hợp, TENS, NPHV, chuỗi xung tuần tự, giao thoa 2 cực, giao thoa 4 cực.
- Có thể dễ dàng thay đổi phân cực điện cực
- Cường độ dòng ngõ ra chế độ CC: Max 140 mA (giá trị cực đại tức thời)
- Cường độ dòng ngõ ra chế độ CV: Max 165 mA (giá trị cực đại tức thời)
- Cường độ dòng ngõ ra với liệu pháp HVT: 10 A (giá trị cực đại tức thời)
- Cường độ ngõ ra khi điều trị bằng vi dòng: 1000 µA (giá trị cực đại tức thời)
- Áp ngõ ra chế độ CC: Max 200 V (giá trị cực đại tức thời)
- Áp ngõ ra chế độ CV: Max 100 V (giá trị cực đại tức thời)
- Áp ngõ ra với liệu pháp HVT: 500 V (giá trị cực đại tức thời)
- Áp ngõ ra khi điều trị bằng vi dòng: 100 V (giá trị cực đại tức thời)
- Dung sai biên độ ngõ ra: ± 20%
- Trở kháng danh định: 500 -750 Ω
- Trở kháng nội ngõ ra ở chế độ CV: 50Ω ± 10%
- Trở kháng nội ngõ ra ở chế độ CC: 1MΩ ± 10%
- Công suất đầu ra 150 pF
Thông số mạch phát siêu âm:
- Số kênh điều trị siêu âm: 01 kênh
- Thời gian điều trị: 0 – 30 phút
- Cường độ tác động:
- Hoạt động liên tục: 0.1 đến 2 W/cm2 ± 30% cho cường độ ngõ ra > 0.2 W/cm2
- Hoạt động theo xung: 0.1 đến 3 W/cm2 30% cho cường độ ngõ ra > 0.2 W/cm2
- Tần số hoạt động: 1MHz ± 5% và 3.1 MHz ± 5%
- Tần số điều chế: 10 đến 150 Hz ± 5%
- Hệ số làm việc - Duty Factor: 5 đến 95% ± 5% giá trị cài đặt
- Hệ số làm việc mặc định: 6.25% (1:16); 12.5% (1:8); 25% (1:4); 50% (1:2); 100% (1:1) ± 5% giá trị cài đặt
- Công suất ngõ ra tối đa 13.2 W ± 20%
- Thông số điều chỉnh/ mỗi bước:
- Cường độ: 0.1 W/cm2
- Tần số điều chế: 10 Hz
- Hệ số hoạt động: 1%
PHỤ KIỆN TIÊU CHUẨN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|