Máy laser trị liệu nào có khả năng tự động tính toán các thông số điều trị? Tính năng nổi bật của BTL-4110 Smart
Máy laser trị liệu đóng vai trò quan trọng hỗ trợ điều trị hiệu quả nhiều bệnh lý da liễu và cơ xương khớp. Tuy nhiên, việc lựa chọn loại máy phù hợp với nhu cầu và đảm bảo an toàn luôn là vấn đề được nhiều người quan tâm. Bài viết này sẽ giới thiệu đến bạn một dòng sản phẩm nổi bật - máy laser trị liệu BTL-4110 Smart - với tính năng tự động tính toán thông số điều trị thông minh.
1. Máy laser tự động tính toán thông số điều trị
Thay vì mất thời gian nghiên cứu, lựa chọn thông số thủ công, tính năng tự động giúp rút ngắn thời gian thao tác, đơn giản hóa quy trình điều trị. Nhờ vậy, các chuyên gia y tế có thể tập trung hơn vào việc theo dõi và chăm sóc bệnh nhân, nâng cao hiệu quả công việc.
Việc ứng dụng máy laser với tính năng tự động tính toán thông số điều trị thể hiện sự chuyên nghiệp và hiện đại của cơ sở y tế, góp phần nâng cao uy tín và thu hút sự tin tưởng của khách hàng.
Hệ thống tự động tính toán thông số điều trị dựa trên các thuật toán thông minh, được lập trình dựa trên dữ liệu chuyên môn và kinh nghiệm y tế. Nhờ vậy, các thông số điều trị được lựa chọn một cách chính xác, phù hợp với từng bệnh nhân và tình trạng cụ thể, đảm bảo hiệu quả điều trị tối ưu và hạn chế tối đa nguy cơ biến chứng.
Máy laser trị liệu BTL-4110 Smart nổi bật với tính năng tự động tính toán thông số điều trị, giúp tối ưu hiệu quả và an toàn cho người sử dụng. Máy sở hữu hệ thống đầu chiếu đa dạng, công nghệ hiện đại và hiệu quả điều trị cao cho nhiều bệnh lý da liễu và cơ xương khớp. BTL-4110 Smart là lựa chọn lý tưởng cho các phòng khám da liễu và cơ xương khớp, giúp nâng cao chất lượng dịch vụ và thu hút thêm khách hàng.
2. Tính năng nổi bật của BTL-4110 Smart
- Màn hình màu LCD 4.3 inches, cảm ứng.
- Có thể kết nối đồng thời 02 đầu chiếu laser
- Chế độ trị liệu chiếu xung hoặc liên tục
- Tự động tính toán thông số trị liệu
- Có thể tìm nhanh các chương trình điều trị cài đặt sẵn bằng tên chỉ định
- Thư viện điều trị liệu pháp cài đặt sẵn
- Có thể lưu chương trình điều trị do người dùng tự cài đặt
- Có thể xem lại các chương trình đã sử dụng gần nhất
- Có thể cài đặt thời gian, ngày tháng cho máy
- Có thể báo hiệu bằng âm thanh khi bắt đầu, tạm dừng và kết thúc điều trị
- Có thể cài đặt tay đổi gam màu hiển thị trên màn hình
- Có màn hình chờ và tự động tắt khi không sử dụng
- Có thể cài đặt password bảo mật cho máy
- Có thể hiển thị thông tin số serial, loại thiết bị, firmware của máy
- Có thể hiện thị thông tin phụ kiện được kết nối
3. Cấu hình cung cấp và thông số kỹ thuật
3.1 Cấu hình chi tiết
Thiết bị chính
- Máy BTL-4110 Smart
Phụ kiện kèm theo
- Dây nguồn + Adaptor : 01 cái
- Đầu phát laser: Đầu chiếu 685nm / 50mW: 01 cái
- Mắt kính dùng cho laser điều trị: 02 cái
- Bút cảm ứng: 01 cây
- Xe đẩy: 01 cái (tùy chọn)
- Giá đỡ cho đầu chiếu chùm/ đầu chiếu tia laser cho xe đẩy: 01 cái (tùy chọn)
- Tài liệu HDSD máy tiếng Anh + tiếng Việt: 01 bộ
3.2 Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- Điều kiện hoạt động :
- Nhiệt độ xung quanh từ +10oC đến +30oC
- Độ ẩm từ 30% đến 75%
- Áp suất không khí từ 800 hPa đến 1060 hPa
- Vị trí đặt máy theo phương thẳng đứng
- Loại vận hành liên tục
- Điện áp nguồn : sử dụng adaptor
- Công suất ngõ vào: 60W
- Điện áp ngõ vào: 24 V/ 2.5A
- Nguồn điện cung cấp: 100 – 240 VAC
- Tần số : 50 - 60Hz
- Kích thước máy chính 380 x 190 x 260 mm
- Trọng lượng khoảng : 3 kg
- Cấp độ bao phủ: IP20 (chống lại sự xâm nhập của vật thể rắn với đường kính lớn hơn 12.5 mm)
- Màn hình LCD màu, cảm ứng hiển thị 4.3 inches
- Độ phân giải: 480 x 272 Pixels
- Phân loại sản phẩn: Loại bộ phận được áp dụng : BF
- Phân cấp theo MDD 93/42/EEC : IIb
- Thời gian điều trị: 1- 100 phút
Thông số mạch phát Laser :
- Số kênh laser: 01 kênh
- Chỉ thị laser phát: đèn chỉ thị, âm thanh, thời gian trị liệu trên màn hình
- Chỉ thị sẵn sàng phát tia: trên màn hình
- Các giá trị có thể điều chỉnh:
- Tần số* :
- 0 Hz – 10000 Hz ± 10% (dùng cho đầu chiếu điểm)
- 0 Hz – 500 Hz ± 10% (dùng cho đầu chiếu chùm)
- Liều chiếu : 0.1 – 100.0 J/cm2 ± 20% (theo IEC 60601-2-22)
- Vùng điều trị** : 0.1 – 100.0 cm2
- Ngõ ra** :
- 5.0 – 400 mW (phụ thuộc vào đầu phát tia Laser)
- 20 – 1500 mW (Phụ thuộc đầu chiếu chùm Laser)
- Độ chính xác công suất ngõ ra : ± 20% (theo IEC 60601-2-22)
- Hệ số làm việc (DF)*** : 35% – 90% ± 5%
*) Tần số bằng 0 có nghĩa là chế độ laser hoạt động liên tục
**) Các giá trị được nêu trên là cực đại. Giá trị thực tế còn tùy vào loại mạch phát Laser được trang bị và cấu hình của thiết bị
***) Chỉ có thể cài đặt ở chế độ xung, trong chế độ liên tục thì giá trị này luôn bằng 100%
THÔNG SỐ PHỤ KIỆN ĐẦU PHÁT LASER
Đầu phát laser ánh sáng đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|