Nên chọn máy điện trị liệu nào cho phòng khám? "Chiến binh" BTL-4000 Smart hay Premium
Lựa chọn thiết bị điện trị liệu phù hợp cho phòng khám là quyết định quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu quả điều trị và sự hài lòng của bệnh nhân. Trong thị trường hiện nay, BTL-4000 Smart và là lựa chọn ưu tiên của nhiều bệnh viện, phòng khám. Vậy, đâu là lựa chọn tối ưu cho phòng khám của bạn? Bài viết này sẽ so sánh chi tiết hai dòng máy này về cấu hình, tính năng để giúp bạn đưa ra quyết định sáng suốt.
1. Máy điện trị liệu BTL-4000 Smart
1.1 Cấu hình cung cấp
Thiết bị chính
- Máy BTL-4620 Smart
Phụ kiện kèm theo
- Dây nguồn + Adaptor : 01 cái
- Cáp điện cực bệnh nhân : 02 cái
- Dây đai đinh vị : 01 bộ
- Điện cực 70x50mm : 04 cái
- Bao xốp điện cực 70x50mm : 04 cái
- Bút cảm ứng: 01 cái
- Tài liệu HDSD máy: 01 bộ
- Điện cực bút mũi cầu và giá đỡ: 01 bộ
- Xe đẩy: 01 cái ( tùy chọn )
1.2 Đặc điểm và tính năng nổi bật
Đặc điểm
- Màn hình cảm ứng màu 4.3″
- Phác đồ cài đặt sẵn và từ điển bách khoa điều trị
- Xách tay và dùng pin*
- Xe đẩy*
- Nhiều dạng sóng nhất trên thị trường
- Chuỗi xung có thể lập trình
- Liệu pháp Điện thế Cao HVT
- Chế độ cường độ hằng định hay điện thế hằng định
- Nối được với đơn vị hút chân khhông*
Tính năng
- Các chuỗi sóng tuần tự có thể lập trình được
- Có thể được tìm thấy một giao thức nhanh chóng bằng cách nhấn vào chữ cái yêu cầu
- Thư viện điều trị liệu pháp cài đặt sẵn
- Cho phép chạy các giao thức điều trị của người dùng sau và chỉnh sửa hoặc xóa thông số, tên và mô tả của chúng.
- Có thể chọn một trong những liệu pháp cuối cùng được thực hiện
- Có thể Thiết lập ngày và giờ trên thiết bị
- Cho phép thiết lập âm lượng của âm thanh và chỉnh sửa các tín hiệu âm khi bắt đầu trị liệu, tạm dừng trị liệu, kết thúc trị liệu
- Cho phép chọn một trong các bố cục màu được cài đặt sẵn của thiết bị và thay đổi màu sắc của các phần tử được hiển thị trên màn hình
- Có thể đặt loại bảo vệ màn hình, thời gian không hoạt động sau khi kích hoạt trình bảo vệ màn hình, màn hình tắt hoặc tắt toàn bộ thiết bị
- Có thể thay đổi mật khẩu mà thiết bị yêu cầu sau khi được bật
- hiển thị một số thông tin về thiết bị - số sê-ri, loại thiết bị, phiên bản phần mềm,
- Có thể hiện thị thông tin phụ kiện được kết nối
2. Máy điện trị liệu BTL-4000 Premium
2.1 Cấu hình cung cấp
Thiết bị chính
- Máy BTL-4625 Premium
Phụ kiện kèm theo
- Dây nguồn + Adaptor : 01 cái
- Cáp điện cực bệnh nhân : 02 cái
- Dây đai đinh vị : 01 bộ
- Điện cực 70x50mm : 04 cái
- Bao xốp điện cực 70x50mm : 04 cái
- Bút cảm ứng: 01 cây
- Tài liệu HDSD máy: 01 bộ
2.1 Đặc điểm và tính năng nổi bật
Đặc điểm
• Màn hình cảm ứng rộng 7"
• Phác đồ điều trị NHANH
• Tra cứu theo Bộ Phận Cơ Thể
• Phác đồ cài đặt sẵn và từ điển bách khoa điều trị
• Cơ sở dữ liệu bệnh nhân
• Xách tay và dùng pin*
• Xe đẩy*
• Nhiều dạng sóng nhất trên thị trường
• Chuỗi xung có thể lập trình
• Liệu pháp Điện thế Cao HVT
• Chế độ cường độ hằng định hay điện thế hằng định
• Nối được với đơn vị hút chân không*
Tính năng
- Tính năng BODY PART chọn nhanh vùng điều trị
- Giao diện QUICK chọn nhanh chương trình điều trị
- Máy có chức năng lưu lại thông tin bệnh nhân
- Có thể lập trình các chuỗi sóng tuần tự
- Có thể nâng cấp liệu pháp điện thế cao - HVT
- Có chế độ cường độ không đổi và điện thế không đổi CC/CV
- Có thể tìm một giao thức nhanh chóng bằng cách nhấn vào chữ cái yêu cầu
- Thư viện điều trị liệu pháp cài đặt sẵn
- Cho phép chạy các giao thức điều trị của người dùng và chỉnh sửa hoặc xóa thông số, tên và mô tả của chúng.
- Có thể chọn một trong những liệu pháp cuối cùng được thực hiện
- Có thể Thiết lập ngày và giờ trên thiết bị
- Cho phép thiết lập âm lượng của âm thanh và chỉnh sửa các tín hiệu âm khi bắt đầu trị liệu, tạm dừng trị liệu, kết thúc tri liệu
- Cho phép chọn một trong các bố cục màu được cài đặt sẵn của thiết bị và thay đổi màu sắc của các phần tử được hiển thị trên màn hình
- Có thể đặt loại bảo vệ màn hình, thời gian không hoạt động sau khi kích hoạt trình bảo vệ màn hình, màn hình tắt hoặc tắt toàn bộ thiết bị
- Có thể thay đổi mật khẩu mà thiết bị yêu cầu sau khi bật
- Có thể hiển thị một số thông tin về thiết bị - số sê-ri, loại thiết bị, phiên bản phần mềm
- Có thể hiện thị thông tin phụ kiện được kết nối
3. Nên chọn máy điện trị liệu nào cho phòng khám?
BTL-4000 Smart và Premium đều là những máy điện trị liệu tiên tiến, hiệu quả cao. Tuy nhiên, mỗi dòng máy có ưu điểm và nhược điểm riêng, phù hợp với nhu cầu khác nhau. Điểm chung của 2 máy điện trị liệu BTL-4000:
- Cả hai dòng máy đều được trang bị công nghệ tiên tiến nhất, mang lại hiệu quả điều trị cao cho nhiều tình trạng bệnh lý.
- Thiết kế nhỏ gọn, hiện đại, dễ dàng di chuyển và sử dụng.
- Màn hình cảm ứng dễ thao tác, hiển thị thông tin đầy đủ.
- Kho phác đồ điều trị đa dạng, đáp ứng nhu cầu của nhiều đối tượng khách hàng.
Tùy vào ngân sách và nhu cầu bạn có thể chọn BTL-4000 Smart: Phù hợp cho phòng khám mới mở, quy mô nhỏ, nhu cầu điều trị cơ bản. BTL-4000 Premium: Phù hợp cho phòng khám chuyên sâu, quy mô lớn, nhu cầu điều trị đa dạng, phức tạp.
4. Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- Điều kiện hoạt động :
- Nhiệt độ xung quanh từ +10oC đến +30 oC
- Độ ẩm từ 30% đến 75%
- Áp suất không khí từ 800 hPa đến 1060 hPa
- Vị trí đặt máy theo phương thẳng đứng
- Loại vận hành liên tục
- Điện áp nguồn : sử dụng adaptor
- Công suất ngõ vào: 60W
- Điện áp ngõ vào: 24 V/ 2.5A
- Nguồn điện cung cấp: 100 – 240 VAC
- Tần số : 50 - 60Hz
- Kích thước máy chính 380 x 190 x 260 mm
- Trọng lượng khoảng : 3 kg
- Cấp độ bao phủ: IP20 (chống lại sự xâm nhập của vật thể rắn với đường kính lớn hơn 12.5 mm)
- Màn hình LCD màu, cảm ứng hiển thị 4.3/7 inches
- Độ phân giải: 480 x 272/800 x 480 Pixels
- Phân loại sản phẩn: Loại bộ phận được áp dụng : BF
- Phân cấp theo MDD 93/42/EEC : IIb
- Thời gian điều trị: 0 – 100 phút
THÔNG SỐ MẠCH PHÁT ĐIỆN:
- Số kênh điện trị liệu: 02 kênh
- Có thể cài đặt chế độ (điện trị liệu):
- Dòng điện không đổi (CC)
- Điện áp không đổi (CV)
- Các dạng dòng điện có sẵn: Gavanic, Diadynamic, Traebert, Faradic, Neofaradic, xung hàm số mũ, xung hàm số mũ tăng, xung chữ nhật, kích thích kiểu Nga, xung kích thích, xung tam giác, xung hình thang, xung kết hợp, TENS, NPHV, chuỗi xung tuần tự, giao thoa 2 cực, giao thoa 4 cực.
- Có thể dễ dàng thay đổi phân cực điện cực
- Cường độ dòng ngõ ra chế độ CC: Max 140 mA (giá trị cực đại tức thời)
- Cường độ dòng ngõ ra chế độ CV: Max 165 mA (giá trị cực đại tức thời)
- Cường độ dòng ngõ ra với liệu pháp HVT: 10 A (giá trị cực đại tức thời)
- Cường độ ngõ ra khi điều trị bằng vi dòng: 1000 µA (giá trị cực đại tức thời)
- Áp ngõ ra chế độ CC: Max 200 V (giá trị cực đại tức thời)
- Áp ngõ ra chế độ CV: Max 100 V (giá trị cực đại tức thời)
- Áp ngõ ra với liệu pháp HVT: 500 V (giá trị cực đại tức thời)
- Áp ngõ ra khi điều trị bằng vi dòng: 100 V (giá trị cực đại tức thời)
- Dung sai biên độ ngõ ra: ± 20%
- Trở kháng danh định: 500 -750 Ω
- Trở kháng nội ngõ ra ở chế độ CV: 50Ω ± 10%
- Trở kháng nội ngõ ra ở chế độ CC: 1MΩ ± 10%
- Công suất đầu ra 150 pF