Phân loại máy điện trị liệu BTL-4000 Premium và tìm hiểu tính năng nổi bật
BTL-4000 Premium là một máy điện trị liệu tiên tiến, được thiết kế để điều trị nhiều tình trạng đau nhức và rối loạn cơ xương khớp. Bài viết này sẽ đi sâu vào phân loại các dòng máy BTL-4000 Premium, đồng thời khám phá những tính năng nổi bật giúp thiết bị này trở thành lựa chọn hàng đầu trong lĩnh vực vật lý trị liệu.
1. Thông tin sản phẩm
- Máy mới 100%
- Năm sản xuất: từ 2023 trở về sau
- Nhà sản xuất: BTL Industries JSC
- Xuất xứ: EU- Bulgaria
- Đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng quốc tế ISO 13485, CE
2. Phân loại BTL-4000 Premium
|
|
|
|
|
|
3. Tính năng nổi bật BTL-4000 Premium mang lại
3.1 Màn hình cảm ứng màu 7 inches
Nhìn chung, màn hình cảm ứng màu 7 inches là một tính năng nổi bật của BTL-4000 Premium, mang lại nhiều lợi ích cho người dùng, giúp việc sử dụng hệ thống trở nên dễ dàng, hiệu quả, hiện đại, đa chức năng và tương thích.
Ngoài ra, máy điện trị liệu này dễ dàng lau chùi và vệ sinh và tăng tính thẩm mỹ cho hệ thống. Bên cạnh đó, cũng cần lưu ý một số hạn chế của màn hình cảm ứng màu 7 inches như: dễ bị hư hại nếu bị va đập hoặc trầy xước.
3.2 Có thể nâng cấp liệu pháp điện thế cao – HVT
Khả năng nâng cấp liệu pháp điện thế cao (HVT) là một tính năng nổi bật của BTL-4000 Premium, mang lại nhiều lợi ích cho người dùng. Nó cho phép điều trị các bệnh lý phức tạp và khó điều trị hơn. Liệu pháp HVT có thể thâm nhập sâu hơn vào các mô, giúp tác động trực tiếp đến nguyên nhân gây bệnh. Kích thích quá trình tái tạo tế bào và phục hồi chức năng.
3.3 Tính năng BODY PART chọn nhanh vùng điều trị
Thay vì tốn thời gian lựa chọn thủ công các thông số điều trị cho từng vùng cơ thể, bạn hãy sử dụng tính năng BODY PART. Chỉ cần chọn hình ảnh bộ phận cần điều trị trên màn hình cảm ứng, máy sẽ tự động cài đặt thông số phù hợp, giúp tiết kiệm thời gian, công sức và nâng cao hiệu quả điều trị.
Với tính năng BODY PART, bạn có thể dễ dàng điều chỉnh thông số theo nhu cầu cá nhân. Bắt đầu liệu pháp ngay lập tức và trải nghiệm sự tiện lợi, hiệu quả mà BODY PART mang lại.
KHÁC
- Có thể tìm một giao thức nhanh chóng bằng cách nhấn vào chữ cái yêu cầu
- Thư viện điều trị liệu pháp cài đặt sẵn
- Cho phép chạy các giao thức điều trị của người dùng và chỉnh sửa hoặc xóa thông số, tên và mô tả của chúng.
- Có thể chọn một trong những liệu pháp cuối cùng được thực hiện
- Có thể Thiết lập ngày và giờ trên thiết bị
- Cho phép thiết lập âm lượng của âm thanh và chỉnh sửa các tín hiệu âm khi bắt đầu trị liệu, tạm dừng trị liệu, kết thúc tri liệu
- Cho phép chọn một trong các bố cục màu được cài đặt sẵn của thiết bị và thay đổi màu sắc của các phần tử được hiển thị trên màn hình
- Có thể thay đổi mật khẩu mà thiết bị yêu cầu sau khi bật
- Có thể hiển thị một số thông tin về thiết bị - số sê-ri, loại thiết bị, phiên bản phần mềm
4. Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- Điều kiện hoạt động :
- Nhiệt độ xung quanh từ +10oC đến +30 oC
- Độ ẩm từ 30% đến 75%
- Áp suất không khí từ 800 hPa đến 1060 hPa
- Vị trí đặt máy theo phương thẳng đứng
- Loại vận hành liên tục
- Điện áp nguồn : sử dụng adaptor
- Công suất ngõ vào: 60W
- Điện áp ngõ vào: 24 V/ 2.5A
- Nguồn điện cung cấp: 100 – 240 VAC
- Tần số : 50 - 60Hz
- Kích thước máy chính 380 x 190 x 260 mm
- Trọng lượng khoảng : 3 kg
- Cấp độ bao phủ: IP20 (chống lại sự xâm nhập của vật thể rắn với đường kính lớn hơn 12.5 mm)
- Màn hình LCD màu, cảm ứng hiển thị 7 inches
- Độ phân giải: 800 x 480 Pixels
- Phân loại sản phẩn: Loại bộ phận được áp dụng : BF
- Phân cấp theo MDD 93/42/EEC : IIb
Thông số mạch phát điện:
THÔNG SỐ MẠCH PHÁT ĐIỆN:
- Số kênh điện trị liệu: 02 kênh
- Có thể cài đặt chế độ (điện trị liệu):
- Dòng điện không đổi (CC)
- Điện áp không đổi (CV)
- Các dạng dòng điện có sẵn: Gavanic, Diadynamic, Traebert, Faradic, Neofaradic, xung hàm số mũ, xung hàm số mũ tăng, xung chữ nhật, kích thích kiểu Nga, xung kích thích, xung tam giác, xung hình thang, xung kết hợp, TENS, NPHV, chuỗi xung tuần tự, giao thoa 2 cực, giao thoa 4 cực.
- Các dòng điện mở rộng: Isoplanar và trường vector, xung gián đoạn, dòng Leduc, H-wave, vi dòng, cụm sóng tần số trung bình, kích thích co cứng – Hufschmidt, kích thích co cứng Jantsch, xung IG, dòng xung điều chỉnh, dòng VMS, dòng Kotz, EPIR
- Có thể dễ dàng thay đổi phân cực điện cực
- Cường độ dòng ngõ ra chế độ CC: Max 140 mA (giá trị cực đại tức thời)
- Cường độ dòng ngõ ra chế độ CV: Max 165 mA (giá trị cực đại tức thời)
- Cường độ dòng ngõ ra với liệu pháp HVT: 10 A (giá trị cực đại tức thời)
- Cường độ ngõ ra khi điều trị bằng vi dòng: 1000 µA (giá trị cực đại tức thời)
- Áp ngõ ra chế độ CC: Max 200 V (giá trị cực đại tức thời)
- Áp ngõ ra chế độ CV: Max 100 V (giá trị cực đại tức thời)
- Áp ngõ ra với liệu pháp HVT: 500 V (giá trị cực đại tức thời)
- Áp ngõ ra khi điều trị bằng vi dòng: 100 V (giá trị cực đại tức thời)
- Dung sai biên độ ngõ ra: ± 20%
- Trở kháng danh định: 500 -750 Ω
- Trở kháng nội ngõ ra ở chế độ CV: 50Ω ± 10%
- Trở kháng nội ngõ ra ở chế độ CC: 1MΩ ± 10%
- Công suất đầu ra 150 pF