Tìm hiểu máy điện trị liệu BTL-4000 Smart gồm những dòng nào? Có đặc điểm nổi bật gì
Máy điện trị liệu BTL-4000 Smart là thiết bị y tế tiên tiến với điện trị liệu 2-kênh với rất nhiều dòng được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực vật lý trị liệu. BTL-4000 Smart mang lại giải pháp toàn diện cho nhiều vấn đề sức khỏe. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về các dòng máy BTL-4000 Smart hiện có trên thị trường cùng những đặc điểm nổi bật của dòng sản phẩm này.
1. Thông tin sản phẩm và phân loại
1.1 Thông tin sản phẩm
- Máy mới 100%
- Năm sản xuất: từ 2023 trở về sau
- Nhà sản xuất: BTL Industries JSC
- Xuất xứ: EU- Bulgaria
- Đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng quốc tế ISO 13485, CE
1.2 Phân loại
|
|
|
|
|
|
2. Đặc điểm và lợi ích nổi bật
Đặc điểm
- Máy BTL-4000 Smart được trang bị bộ dạng sóng đa dạng và phong phú nhất hiện nay, như dòng điện xung: TENS, EMS, IFC, faradic, galvanic,… Sự đa dạng này cho phép thực hiện nhiều phương pháp điều trị khác nhau, đáp ứng nhu cầu điều trị của nhiều bệnh lý.
- Máy BTL-4000 Smart cung cấp thư viện phác đồ điều trị được sắp xếp khoa học theo các loại bệnh lý và mục tiêu điều trị cụ thể. Điều này giúp các nhà trị liệu dễ dàng lựa chọn phác đồ phù hợp cho từng bệnh nhân, nâng cao hiệu quả điều trị.
- Máy có các chuỗi sóng tuần tự có thể lập trình được, điều này cho phép người dùng tạo chuỗi các dạng sóng khác nhau để thực hiện các liệu pháp phức tạp, đáp ứng nhu cầu điều trị chuyên sâu cho từng bệnh nhân.
Lợi ích
- Máy BTL-4000 Smart có thể cung cấp điện thế cao lên đến 1kV, giúp điều trị hiệu quả các bệnh lý về cơ bắp và thần kinh.
- Máy BTL-4000 Smart cung cấp hai chế độ điều trị: cường độ không đổi và điện thế không đổi. Điều này giúp đảm bảo độ chính xác và an toàn trong quá trình điều trị.
- Máy BTL-4000 Smart cho phép thực hiện đồng thời hai phương pháp điều trị: siêu âm và điện trị liệu. Điều này giúp tăng cường hiệu quả điều trị cho một số bệnh lý.
- Máy BTL-4000 Smart có thể kết nối với máy hút chân không để thực hiện liệu pháp massage kết hợp, giúp tăng cường lưu thông máu, giảm co thắt cơ bắp và cải thiện hiệu quả điều trị.
- Máy BTL-4000 Smart có thể được gắn trên xe đẩy để di chuyển dễ dàng, thuận tiện cho việc sử dụng trong các phòng khám và bệnh viện.
3. Cấu hình cung cấp
Thiết bị chính :
- Máy BTL-4620 Smart hoặc BTL-4625 Smart
Phụ kiện kèm theo
- Dây nguồn + Adaptor : 01 cái
- Cáp điện cực bệnh nhân : 02 cái
- Dây đai đinh vị : 01 bộ
- Điện cực 70x50mm : 04 cái
- Bao xốp điện cực 70x50mm : 04 cái
- Bút cảm ứng: 01 cái
- Tài liệu HDSD máy: 01 bộ
- Điện cực bút mũi cầu và giá đỡ: 01 bộ
- Xe đẩy: 01 cái ( tùy chọn )
4. Thông số kỹ thuật
- Điều kiện hoạt động :
- Nhiệt độ xung quanh từ +10oC đến +30 oC
- Độ ẩm từ 30% đến 75%
- Áp suất không khí từ 800 hPa đến 1060 hPa
- Vị trí đặt máy theo phương thẳng đứng
- Loại vận hành liên tục
- Điện áp nguồn : sử dụng adaptor
- Công suất ngõ vào: 60W
- Điện áp ngõ vào: 24 V/ 2.5A
- Nguồn điện cung cấp: 100 – 240 VAC
- Tần số : 50 - 60Hz
- Kích thước máy chính 380 x 190 x 260 mm
- Trọng lượng khoảng : 3 kg
- Cấp độ bao phủ: IP20 (chống lại sự xâm nhập của vật thể rắn với đường kính lớn hơn 12.5 mm)
- Màn hình LCD màu, cảm ứng hiển thị 4.3 inches
- Độ phân giải: 480 x 272 Pixels
- Phân loại sản phẩn: Loại bộ phận được áp dụng : BF
- Phân cấp theo MDD 93/42/EEC : IIb
- Thời gian điều trị: 0 – 100 phút
THÔNG SỐ MẠCH PHÁT ĐIỆN:
- Số kênh điện trị liệu: 02 kênh
- Có thể cài đặt chế độ (điện trị liệu):
- Dòng điện không đổi (CC)
- Điện áp không đổi (CV)
- Các dạng dòng điện có sẵn: Gavanic, Diadynamic, Traebert, Faradic, Neofaradic, xung hàm số mũ, xung hàm số mũ tăng, xung chữ nhật, kích thích kiểu Nga, xung kích thích, xung tam giác, xung hình thang, xung kết hợp, TENS, NPHV, chuỗi xung tuần tự, giao thoa 2 cực, giao thoa 4 cực.
- Các dòng điện mở rộng: Isoplanar và trường vector, xung gián đoạn, dòng Leduc, H-wave, vi dòng, cụm sóng tần số trung bình, kích thích co cứng – Hufschmidt, kích thích co cứng Jantsch, xung IG, dòng xung điều chỉnh, dòng VMS, dòng Kotz, EPIR
- Có thể dễ dàng thay đổi phân cực điện cực
- Cường độ dòng ngõ ra chế độ CC: Max 140 mA (giá trị cực đại tức thời)
- Cường độ dòng ngõ ra chế độ CV: Max 165 mA (giá trị cực đại tức thời)
- Cường độ dòng ngõ ra với liệu pháp HVT: 10 A (giá trị cực đại tức thời)
- Cường độ ngõ ra khi điều trị bằng vi dòng: 1000 µA (giá trị cực đại tức thời)
- Áp ngõ ra chế độ CC: Max 200 V (giá trị cực đại tức thời)
- Áp ngõ ra chế độ CV: Max 100 V (giá trị cực đại tức thời)
- Áp ngõ ra với liệu pháp HVT: 500 V (giá trị cực đại tức thời)
- Áp ngõ ra khi điều trị bằng vi dòng: 100 V (giá trị cực đại tức thời)
- Dung sai biên độ ngõ ra: ± 20%
- Trở kháng danh định: 500 -750 Ω
- Trở kháng nội ngõ ra ở chế độ CV: 50Ω ± 10%
- Trở kháng nội ngõ ra ở chế độ CC: 1MΩ ± 10%
- Công suất đầu ra 150 pF