Máy điện trị liệu BTL-5000 có những loại nào? Cần lưu ý gì khi sử dụng
Máy điện trị liệu BTL-5000 là thiết bị y tế hiện đại được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực điện trị liệu.. Nhờ sự đa dạng loại máy và tính năng, BTL-5000 đáp ứng nhu cầu điều trị tim mạch, cơ xương khớp và các bệnh lý khác. Bài viết này sẽ giới thiệu các loại máy của BTL-5000 và những lưu ý quan trọng khi sử dụng để đảm bảo hiệu quả và an toàn.
1. Thông tin sản phẩm và phân loại
1.1 Thông tin sản phẩm
- Máy mới 100%
- Năm sản xuất: từ 2023 trở về sau
- Nhà sản xuất: BTL Industries JSC
- Xuất xứ: EU- Bulgaria
- Đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng quốc tế ISO 13485, CE
1.2 Dòng 2 kênh điện hoạt động
Có 2 dòng 2 kênh đó là BTL-5620 PULS và BTL-5625 PULS đều là những thiết bị hiệu quả và an toàn cho việc điều trị nhiều bệnh lý khác nhau.
ĐẶC ĐIỂM CHÍNH
• Màn hình cảm ứng màu rộng 5.7″
• Phác đồ cài đặt sẵn và từ điển bách khoa điều trị
• Cơ sở dữ liệu bệnh nhân
• Xe đẩy*
• Có thể nâng cấp sau này
• 2 kênh điện trị liệu độc lập
• Đầy đủ các dạng dòng thấp và trung tần
• Chuỗi xung có thể lập trình
• Liệu pháp Điện thế Cao HVT*
• Chế độ cường độ hằng định hay điện thế hằng định
• Nối được với đơn vị hút chân không*
1.3 Dòng 4 kênh điện hoạt động
Có 2 dòng 2 kênh đó là BTL-5640 PULS và BTL-5645 PULS đều là những thiết bị hiệu quả và an toàn cho việc điều trị nhiều bệnh lý khác nhau.
ĐẶC ĐIỂM CHÍNH
• Màn hình cảm ứng màu rộng 5.7″
• Phác đồ cài đặt sẵn và từ điển bách khoa điều trị
• Cơ sở dữ liệu bệnh nhân
• Xe đẩy*
• Có thể nâng cấp sau này
• 4 kênh điện trị liệu độc lập
• Đầy đủ các dạng dòng thấp và trung tần
• Chuỗi xung có thể lập trình
• Liệu pháp Điện thế Cao HVT*
• Chế độ cường độ hằng định hay điện thế hằng định
• Nối được với đơn vị hút chân không*
*tùy chọn
2. Một vài quy tắc an toàn do nhà sản xuất chỉ định
- Kết nối bệnh nhân với một thiết bị phẫu thuật tần số cao có thể gây bỏng ở vị trí các điện cực của thiết bị trị liệu điện và có thể gây hư hại cho thiết bị trị liệu điện.
- Kết nối đồng thời bệnh nhân với một hệ thống ECG có thể dẫn đến ngưng trệ tạm thời hệ thống ECG, hoặc có thể gây sai lệch dữ liệu đo được bằng hệ thống ECG.
- Vận hành thiết bị gần một thiết bị điều trị sóng ngắn hoặc vi sóng (vd. 1m/3 feet) có thể gây ra sự mất ổn định ở đầu ra thiết bị.
- Khi ứng dụng trị liệu điện, các đệm điện cực ẩm luôn được sử dụng cho lưu lượng dòng điện chính xác. Đệm điện cực phải được ngâm hoàn toàn trong dung dịch nước muối hoặc nước.
- Điện cực hút chân không được sử dụng cho ứng dụng dòng điện trực tiếp và dòng điện có một thành phần trực tiếp, ở nơi miếng đệm phải được ngâm trong các dung dịch bảo vệ và có thể bị hư hỏng do các sản phẩm điện phân.
3. Cấu hình cung cấp
Thiết bị chính
- Máy BTL-5645 Puls
Phụ kiện kèm theo
- Dây nguồn : 01 cái
- Cáp bệnh nhân : 04 cái
- Cáp nối điện cực : 04 cặp
- Dây đai đinh vị : 01 bộ
- Điện cực 70x50mm : 08 cái
- Bao xốp điện cực 70x50mm : 08 cái
- Bút cảm ứng: 01 cái
- Bộ điện chuẩn đoán: 01 bộ
- Sách hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh, tiếng Việt: 01 bộ
- Xe đẩy: 01 cái (tùy chọn)
4. Thông số kỹ thuật cơ bản của máy BTL-5000 Puls
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- Điều kiện hoạt động :
- Nhiệt độ xung quanh: từ ≤ +10oC đến ≥ +40 oC
- Độ ẩm: từ ≤ 30% đến ≥ 75%
- Áp suất không khí: từ ≤ 700 hPa đến ≥ 1060 hPa
- Loại vận hành liên tục
- Công suất ngõ vào cực đại: 80 VA
- Điện áp nguồn :
- 100 V đến 120 V (danh định 115 V), xoay chiều
- 200 V đến 240 V (danh định 230 V), xoay chiều
- Tần số : 50 - 60Hz
- Màn hình hiển thị màu, cảm ứng: ≥ 5.7 inches
- Độ phân giải hình hiển thị : ≥ 320x240 (1/4VGA)
- Kích thước máy chính: ≤ 230 x 390 x 260 mm
- Trọng lượng khoảng: ≤ 5 kg
- Cầu chì bảo vệ máy chính : 1xT1.6A/250V
- Cổng kết nối: USB
- Phân loại sản phẩn: Loại bộ phận được áp dụng : BF
- Phân cấp theo MDD 93/42/EEC : IIb
Thông số mạch phát điện
- Thời gian điều trị: 0 – ≥ 100 phút
- Dòng điện điều trị tối đa: ≥ 140 mA (giá trị cực đại tức thời)
- Dòng ngõ ra tối đa khi điều trị bằng liệu pháp HVT: ≥ 4 A (giá trị cực đại tức thời)
- Dòng ngõ ra- vi dòng: ≥ 999 μA (giá trị cực đại tức thời)
- Điện áp ngõ ra cực đại : ≥ 130 V (giá trị cực đại tức thời)
- Dung sai biên độ ngõ ra:
- ±10 % với 5 mA (5 V, 5 μA) và cao hơn; ngược lại ±30 %
- ±10 % với 35 V và cao hơn; ngược lại ±30 % (cho liệu pháp HVT)
- Trở kháng tải danh định: 500 Ω
- Trở kháng nội ngõ ra ở chế độ CV: ≥ 96 Ω ±10 %
- Trở kháng nội ngõ ra ở chế độ CC: ≥ 47 kΩ ±10 %
- Phân cực ngõ ra: cực dương/ cực âm/ đảo cực giữa các liệu pháp
- Các dạng dòng điện có sẵn: Galvanic, Diadynamics, Traebert, Faradic, Neofaradic, các xung hàm số mũ, các xung hàm số mũ tăng, các xung chữ nhật, kích thích kiểu Nga, xung kích thích, các xung tam giác, các xung kết hợp, TENS, chuỗi xung tuần tự, giao thoa 2 cực, giao thoa 4 cực.
- Các dòng điện mở rộng: Isoplanar và trường vector, xung gián đoạn, dòng Leduc, H-wave, vi dòng, cụm sóng tần số trung bình, kích thích co cứng Hufschmidt.